Tên các loại rau từ tiếng Nhật sang tiếng Việt thế nào? Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học tên một số loại rau của Việt Nam được dịch sang tiếng Nhật dưới đây để không bị bối rối khi mua đồ bên Nhật nhé.
Tên các loại rau ở Việt Nam bằng tiếng Nhật
1. トウガン : bí đao
2. サヤインゲン : đậu cô ve
3. ワケギ : hành lá
4. ウスバスナコショウ : rau càng cua
5. シュンギク : cải cúc, tần ô
6. ハヤトウリ : su su
7. リモノフィラ : ngò ôm
8. ツボクサ : rau má
9. クレソン : xà lách xong
10. シカクマメ : đậu rồng
11. ニガウリ : mướp/ khổ qua
12. ヒユナ : rau dền
13. 空芯菜(くうしんさい, kuushinsai) : rau muống
14. モロヘイヤ : rau đay
15. コリアンダー : rau mùi
16. ジャコウライムの葉 : lá chanh
17. バジル : húng quế
18. タイバジル : húng quế
19. ミント : húng bạc hà
20. ベトナムバジル : húng láng
21. ディル : thì là
22. しそ : tía tô
23. キンゾイ : kinh giới
24. ポリごヌム : rau răm
25. ノコギリコリアンダー : mùi tàu
26. ライムの葉 : lá chanh
27. ドクダミ : rau diếp cá
28. ロットの葉 : lá lốt
29. チャイニーズセロリ : cần tây
Xem thêm >> Tên các loại rau của quả bằng tiếng Nhật
Trên đây là tên các loại rau ở Việt Nam đã được dịch sang tiếng Nhật. Hãy ghi nhớ để không khỏi bỡ ngỡ trong việc mua đồ ở Nhật nhé