Bài 19 giáo trình Minna no Nihongo sẽ giới thiệu tới người học 29 từ vựng tiếng Nhật sơ cấp và 1 thể ngữ pháp tiếng Nhật mới.

PHẦN TỪ VỰNG

Từ vựng Chữ HÁN Dịch nghĩa
 [やまに]のぼります [山に]登ります Leo núi
[ホテルに]とまります [ホテルに]泊まります trọ (ở khách sạn)
そうじします 掃除します dọn vệ sinh
せんたくします 洗濯します giặt
れんしゅうします 練習します luyện tập, thực hành
なります trở thành, trở nên
ねむい 眠い buồn ngủ
つよい 強い mạnh
よわい 弱い yếu
ちょうしがいい 調子がいい trong tình trạng tốt
 ちょうしがわるい 調子が悪い trong tình trạng xấu
ちょうし 調子 tình trạng, trạng thái
ゴルひフ(~をします) gôn (chơi gôn)
すもう 相撲 Vật Sumo
パチンコ trò chơi Pachinco
おちゃ  お茶 trà
ngày
いちど 一度 một lần
いちども 一度も chưa lần nào
だんだん  

dần dần
 もうすぐ sắp
おかげさまで cám ơn (dùng để bày tỏ sự cám ơn khi nhận được sự giúp đỡ của ai đó)
かんぱい 乾杯 nâng cốc/ cạn chén
じつは 実は thật ra là/ sự tình là
ダイエット diet (~をします Việc ăn kiêng, chế độ giảm cân
なんかいも 何回も nhiều lần
しかし nhưng, tuy nhiên
むり [な] 無理 [な] không thể, quá sức
からだにいい 体にいい tốt cho sức khỏe
ケーキ bánh ga-tô, bánh ngọt

PHẦN NGỮ PHÁP

Ngữ pháp bài 19 Minna hôm nay sẽ giới thiệu tới các bạn 1 thể mới của động từ đó là thể  .

THỂ 

Ý nghĩa: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra(thì quá khứ)

Cách chia: Chia giống thể て và thay て thành た

かきます——————–>かいて——–>かいた : Viết (nhóm I)

kakimasu                   kaite           kaita

よみます——————–>よんで——– >よんだ : đọc (nhóm I)

yomimasu                  yonde           yonda

たべます——————–>たべて——–>たべた : ăn (nhóm II)

tabemasu                   tabete        tabeta

べんきょうします———>べんきょうして——–>べんきょうした : học (nhóm III)

benkyoushimasu         benkyoushite           benkyoushita

NGỮ PHÁP:

1. Noun +  を + V(た) + ことがあります

Ý nghĩa: Diễn tả việc đã từng làm gì đó

Ví dụ:

1) わたし は おきなわ へ いった こと が あります
私 は 沖縄 へ 行った こと が あります

(Tôi đã từng đi đến okinawa)

2) わたし は すし を たべた こと が あります
私 は すし を 食べた こと が あります

(Tôi đã từng ăn sushi)

2. V1(た) + り , + V2(た) + り , + V3(た) + り +………+ します

Ý nghĩa: Nào là ~ nào là ~(Liệt kê những việc làm một cách tượng trưng).

Ví dụ:

1) A さん、まいばん なに を します か

A さん、 毎晩 何 を します か

 

(A san, mỗi buổi tối bạn thường làm gì vậy ?)

2) まいばん、 わたし は ほん を よんだ り、 テレビ を みた り します

毎晩、 私 は 本 を 読んだ り、 テレビ を 見た り します

 

(Tôi thì, mỗi buổi tối nào là đọc sách, nào là xem ti vi….>

3.

Danh từ + に + なります

Tính từ (i) (bỏ i) + く + なります

Tính từ (na) + に + なります

Ý nghĩa: Trở nên ~

Ví dụ:

1)  テレサ ちゃん は、せ が たか く なりました

テレサ ちゃん は、背 が 高 く なりました

 

 

2)  いま、HANOI し は きれい に なりました

今、 HANOI し は きれい に なりました

 

(Bây giờ, thành phố Hà Nội đã trở nên sạch sẽ hơn rồi>

3) ことし、 わたし は 17 さい に なりました

今年、 私 は 17 歳 に なりました

 

(Năm nay, tôi đã lên 17 tuổi rồi)