Kanji là một phần kiến thức tiếng Nhật rất khó và là nỗi sợ của rất nhiều bạn học viên. Làm sao để nhớ được cách viết và ý nghĩa của chúng nhanh nhất? Hãy học Kanji bằng hình ảnh.

1. Nhất

Chữ Hiragana : ひと_つ

Chữ Katakana :イチ, イツ

Kanji: 一

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Một được biểu diễn bởi một ngón tay

2. Nhị

Chữ Hiragana : ふた

Chữ Katakana : ニ

Kanji: 二

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Hai được biểu diễn bởi hai ngón tay

3. Tam

Chữ Hiragana : み, みつ

Chữ Katakana : サン

Kanji: 三

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Ba được biểu diễn bởi ba ngón tay

4Tứ

Chữ Hiragana :よ, よつ

Chữ Katakana :シ

Kanji: 四

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Một hình chữ nhật thì có bốn góc

5. Ngũ

Chữ Hiragana : いつつ

Chữ Katakana : ゴ

Kanji: 五

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Có thể làm chữ kanji với năm que diêm không?

6. Lục

Chữ Hiragana : む, むつ, むい

Chữ Katakana : ロク

Kanji: 六

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Đây là cách người trung quốc thể hiện sáu với những ngón tay của họ

7. Thất

Chữ Hiragana :なな, なの

Chữ Katakana :シチ

Kanji: 七

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Hai cộng với năm bằng bảy

8. Bát

Chữ Hiragana :や, やつ

Chữ Katakana :ハチ

Kanji: 八

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Nó giống như chữ kantakana ハ giống như là 八チ(tám).

9. Cửu

Chữ Hiragana :ここの_つ

Chữ Katakana :キュウ, ク

Kanji: 九

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Bạn có thể đếm đến mười? Bảy, tám, chín .. Không.

10. Thập

Chữ Hiragana :と_う

Chữ Katakana :ジュウ, ジッ

Kanji: 十

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Kết hợp 2 ngón tay để tạo thành mười

11. Bách

Chữ Hiragana :ヒャク

Chữ Katakana :

Kanji: 百

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Quay số “ 100 ” 90 độ về bên phải và nó có vẻ như 百

12. Thiên

Chữ Hiragana :ち

Chữ Katakana :セン

Kanji: 千

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Thêm ノ đến 10 (十) để tạo ra ngàn , một số lượng lớn hơn.

13. Vạn

Chữ Hiragana :マン, バン

Chữ Katakana :

Kanji: 万

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

10.000 (vạn) là một con số có 5 chữ số

14. Viên

Chữ Hiragana :まる_い

Chữ Katakana :エン

Kanji: 円

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Đây là thể hiển của 1 vòng tròn

15. Khẩu

Chữ Hiragana :くち

Chữ Katakana :コオ, ク

Kanji: 口

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Đây là thể hiện của một cái mồm

16. Mục

Chữ Hiragana :め

Chữ Katakana :モク, ボク

Kanji: 目

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Đây là thể hiện của một cái mắt

17. Nhật

Chữ Hiragana :ニチ, ジツ

Chữ Katakana :

Kanji: 日

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Đây là thể hiện của mặt trời

18. Nguyệt

Chữ Hiragana :つき

Chữ Katakana :ゲツ, ガツ

Kanji: 月

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Đây là thể hiện của mặt trăng

19. Hỏa

Chữ Hiragana :ひ, ほ

Chữ Katakana :カ

Kanji: 火

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Đây là thể hiện của một ngọn lửa

20. Thủy

Chữ Hiragana :みず

Chữ Katakana :スイ

Kanji: 水

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Nước bắn rơi xung quanh

21. Mộc

Chữ Hiragana :き, こ

Chữ Katakana :ボク, モク

Kanji: 木

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Đây là thể hiện của một cái cây

22. Kim

Chữ Hiragana :かね, かな

Chữ Katakana :キン, コン

Kanji: 金

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Mọi người nói rằng có vàng ở dưới núi

23. Thổ

Chữ Hiragana :つち

Chữ Katakana :ド, ト

Kanji: 土

 

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Một mầm nụ trồi ra từ đất

24. Diệu

Chữ Hiragana :ヨオ

Chữ Katakana :

Kanji: 曜

 

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Bắt đầu của một ngày,những con chim hót “piyo-piyo”

25. Bản

Chữ Hiragana :もと

Chữ Katakana :ホン

Kanji: 本

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Đây là gốc của 1 cái cây..Hãy đánh đấu nó với “ー”

26. Nhân

Chữ Hiragana :ひと

Chữ Katakana :ジン, ニン

Kanji: 人

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Một người đang đứng với hai chân

27. Kim

Chữ Hiragana :いま

Chữ Katakana :コン, キン

Kanji: 今

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Bạn đang làm gì bây giờ?

28. Tự

Chữ Hiragana :てら

Chữ Katakana :ジ

Kanji: 寺

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Nhìn kia,có một ngôi đền trên mặt đất

29. Thời

Chữ Hiragana :とき

Chữ Katakana :ジ

Kanji: 時

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Trong ngày,mọi người thường đánh chuông ở trong một cái đền để thông báo thời gian

30. Bán

Chữ Hiragana :なか_ば

Chữ Katakana :ハン

Kanji: 半

Học Kanji qua hình ảnh minh họa

Hãy cắt 3 đoạn thẳng làm hai nửa,tuy nhiên chỉ đoạn thẳng đầu tiên bị đứt

31. Dao

Chữ Hiragana :かたな

Chữ Katakana :トオ

Kanji: 刀

Học Kanji qua ảnh minh họa

Đây là thể hiện của một thanh kiếm

32. Phân

Chữ Hiragana :わ_ける

Chữ Katakana :ブン, フン, ブ

Kanji: 分

Học Kanji qua ảnh minh họa

Hãy chia ra.Nó sẽ thành nửa với một con dao

33. Thượng

Chữ Hiragana :ジョオ, ショオ

Chữ Katakana :

Kanji: 上

Học Kanji qua ảnh minh họa

Đây là bên trên của một dòng

34. Hạ

Chữ Hiragana :した, しも, もと, くだ_る, さげ_る, おろ_す

Chữ Katakana :カ, ゲ

Kanji: 下

Học Kanji qua ảnh minh họa

Đây là bên dưới của một dòng

35. Trung

Chữ Hiragana :なか

Chữ Katakana :チュウ

Kanji: 中

Học Kanji qua ảnh minh họa

Đây là giữa của một vòng tròn

36. Ngoại

Chữ Hiragana :はず_す

Chữ Katakana :ガイ, ゲ

Kanji: 外

Học Kanji qua ảnh minh họa

Bạn nên hút thuốc(トバコ) bên ngoài

37. Hữu

Chữ Hiragana :みぎ

Chữ Katakana :ウ, ユウ

Kanji: 右

Học Kanji qua ảnh minh họa

Tôi ăn với tay phải của tôi

38. Công

Chữ Hiragana :コオ, ク

Chữ Katakana :

Kanji: 工

 

Học Kanji qua ảnh minh họa

Đây là hình dạng của cái thước của người thợ thủ công

39. Tả

Chữ Hiragana :ひだり

Chữ Katakana :サ

Kanji: 左

Học Kanji qua ảnh minh họa

Tôi đo thước với tay trái của tôi

40. Tiền

Chữ Hiragana :まえ

Chữ Katakana :ゼン

Kanji: 前

Học Kanji qua ảnh minh họa

Tôi chuẩn bị cho bữa tối trước khi mặt trăng lên

41. Hậu

Chữ Hiragana :のち, うし_ろ, あと, おく_れる

Chữ Katakana :ゴ, コオ

Kanji: 後

Học Kanji qua ảnh minh họa

Một người đang đi trở lại trên đường phố.

42. Ngọ

Chữ Hiragana :ゴ

Chữ Katakana :

Kanji: 午

Học Kanji qua ảnh minh họa

Chữ Kanji này có mười (十) và hai (二). Mười hai (十二) giờ là trưa .

43. Môn

Chữ Hiragana :かど

Chữ Katakana :モン

Kanji: 門

Học Kanji qua ảnh minh họa

Đây là thể hiện của cái cổng

44. Gian

Chữ Hiragana :あいだ, ま

Chữ Katakana :カン, ケン

Kanji: 間

Học Kanji qua ảnh minh họa

Chúng ta có thể thấy mặt trời(日) giữa cái cổng(門).

45. Đông

Chữ Hiragana :ひがし

Chữ Katakana :トオ

Kanji: 東

Học Kanji qua ảnh minh họa

Mặt trời (日) mọc phía đông.Có thể nhìn thấy mặt trời(日) dưới một cái cây(木).

46. Tây

Chữ Hiragana :にし

Chữ Katakana :セイ, サイ

Kanji: 西

Học Kanji qua ảnh minh họa

Một(一) trong bốn(四) góc thì là phía tây

47. Nam

Chữ Hiragana :みなみ

Chữ Katakana :ナン, ナ

Kanji: 南

Học Kanji qua ảnh minh họa

Hai cái cây trồng trong vườn hướng mặt về phía nam

48. Bắc

Chữ Hiragana :きた

Chữ Katakana :ホク

Kanji: 北

Học Kanji qua ảnh minh họa

Hai người đang quay mặt nhau bởi vì trời lạnh ở phía bắc

Những từ Kanji trên đều có hướng dẫn cách viết và cách nhớ bằng hình ảnh. Bạn có thể học bằng cách nhìn hình ảnh đoán chữ và ngược lại, đặc biệt hãy sử dụng chúng trong thực tế để nhớ lâu nhé!