Tiếp nối phần 1 hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phần 2 với 47 chữ Kanji qua hình ảnh minh họa
>>> Minh họa Kanji tiếng Nhật sinh động (P1)
49. Điền
Chữ Hiragana :た
Chữ Katakana :デン
Kanji: 田
Đây là thể hiện của một cánh đồng
50. Lực
Chữ Hiragana : ちから
Chữ Katakana : リョク, リキ
Kanji: 力
Một người đàn ông cơ bắp thì có sức mạnh.
51. Nam
Chữ Hiragana : おとこ
Chữ Katakana : ダン, ナン
Kanji: 男
Một người đàn ông làm việc mạnh mẽ(力) trên cánh đồng(田).
52. Nữ
Chữ Hiragana : おんな, め
Chữ Katakana : ジョ, ニョ, ニョオ
Kanji: 女
Đây là thể hiện của người đàn bà
53. Tử
Chữ Hiragana : ころ_す
Chữ Katakana : シ, ス
Kanji: 子
Đây là thể hiện của một đứa trẻ con
54. Học
Chữ Hiragana : まな_ぶ
Chữ Katakana : ガク
Kanji: 学
Trẻ con(子) học trong trường.
55. Sinh
Chữ Hiragana : い_きる, う_まれる, な_える, なま, き, は_える
Chữ Katakana : セイ, ショオ
Kanji: 生
Một cái cây sinh ra từ đất(土).
56. Tiên
Chữ Hiragana : さき
Chữ Katakana : セン
Kanji: 先
Một người đang chạy trước những người khác.
57. Hà
Chữ Hiragana : なん, なに
Chữ Katakana : カ
Kanji: 何
Một người đang mang cái gì đó.”Đó là cái gì?”
58. Phụ
Chữ Hiragana : ちち, とう
Chữ Katakana : フ
Kanji: 父
Cha tôi có một bộ ria mép.
59. Mẫu
Chữ Hiragana : はは, かお
Chữ Katakana : ボ
Kanji: 母
Đây là thể hiện của một người mẹ
60. Niên
Chữ Hiragana : とし
Chữ Katakana : ネン
Kanji: 年
Mất một năm để gặt lúa.
61. Khứ
Chữ Hiragana : さ_る
Chữ Katakana : キョ, コ
Kanji: 去
Tôi sống trong quá khứ, bây giờ tôi đang bị chôn vùi trong lòng đất (土).
62. Mỗi
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : マイ
Kanji: 毎
Mỗi người(人) có một người mẹ(母).
63. Vương
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : オオ
Kanji: 王
Vị vua đang đứng
64. Quốc
Chữ Hiragana : くに
Chữ Katakana : コク
Kanji: 国
Vị vua(王) với một viên ngọc sẽ cai quản đất nước
65. Kiến
Chữ Hiragana : み_る
Chữ Katakana : ケン
Kanji: 見
Để nhìn nhiều thứ,bạn cần một đôi mắt(目) với hai cái chân
66. Hành, hàng
Chữ Hiragana : い-く, ゆ_く, おこな_う
Chữ Katakana : コオ, ギョオ, アン
Kanji: 行
Ở góc độ này,bạn phải quyết định đi đâu
67. Mễ
Chữ Hiragana : こめ
Chữ Katakana : ベイ, マイ
Kanji: 米
Đây là thể hiện của một cây lúa
68. Lai
Chữ Hiragana : く_る, き_たる
Chữ Katakana : ライ
Kanji: 来
Khi tháng mười đến,lúa(米) sẽ được thu hoạch.
69. Lương
Chữ Hiragana : よい
Chữ Katakana : リョオ
Kanji: 良
Mọi người cảm thấy tốt với một cái dạ dày no
70. Thực
Chữ Hiragana : た_べる, く_う
Chữ Katakana : ショク, ジキ
Kanji: 食
Cái làm tôi thấy tốt(良) ở nhà là ăn
71. Ẩm
Chữ Hiragana : の_む
Chữ Katakana : イン
Kanji: 飲
Bạn ăn(食) và uống với cái mồm rộng của bạn
72. Hội
Chữ Hiragana : あ_う
Chữ Katakana : カイ, エ
Kanji: 会
Hai(二)chúng ta sẽ gặp nhau trong một ngôi nhà.
73. Nhĩ
Chữ Hiragana : みみ
Chữ Katakana : ジ
Kanji: 耳
Đây là thể hiện của một cái tai
74. Văn
Chữ Hiragana : き_く
Chữ Katakana : ブン, モン
Kanji: 聞
Một người đang nghe ở cái cổng(門) với tai của họ(耳).
75. Ngôn
Chữ Hiragana : い_う, こと
Chữ Katakana : ゲン, ゴン
Kanji: 言
Bạn nói một vài thứ với cái miệng (口) của bạn
76. Thoại
Chữ Hiragana : はな_す
Chữ Katakana : ハ
Kanji: 話
Mọi người nói sử dụng một nghìn(千) từ.
77. Lập
Chữ Hiragana : た_つ
Chữ Katakana : リツ, リュウ
Kanji: 立
Đây là thể hiện của một người đang đứng
78. Đãi
Chữ Hiragana : ま_つ
Chữ Katakana : タイ
Kanji: 待
Tôi sẽ đợi bạn trên con đường ở phía trước ngôi đền(寺)
79. Chu
Chữ Hiragana : まわ_り
Chữ Katakana : シュウ
Kanji: 周
Những gì bạn ăn sẽ trở về với đất (土). Tất cả mọi thứ theo vòng tuần hoàn
80. Chu
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : シュウ
Kanji: 週
Mất một tuần để đi hết(周) con đường này.
81. Đại
Chữ Hiragana : おお_きい
Chữ Katakana : ダイ, タイ
Kanji: 大
Khi bạn căng chân tay của bạn, bạn nhìn lớn
2
82. Tiểu
Chữ Hiragana : こ, お, ちい_さい
Chữ Katakana : ショオ
Kanji: 小
Khi bạn uốn cong chân tay của bạn, bạn nhìn nhỏ
3
83. Cao
Chữ Hiragana : たか, たか_まる
Chữ Katakana : コオ
Kanji: 高
Có một tòa tháp cao trên một ngôi nhà.
84. An
Chữ Hiragana : やす_い, やす_らか(な)
Chữ Katakana : アン
Kanji: 安
Người phụ nữ(女) trở nên rẻ mạt trong ngôi nhà
5
85. Tân
Chữ Hiragana : あたら_しい
Chữ Katakana : シン
Kanji: 新
Để bắt đầu một cái gì đó mới , bạn đứng lên (立), và chặt gỗ (木) với một cái rìu.
6
86. Cổ
Chữ Hiragana : ふる_い
Chữ Katakana : コ
Kanji: 古
Khi bạn nghe một câu chuyện mười(十) lần,nó trở nên cũ
87. Nguyên
Chữ Hiragana : もと
Chữ Katakana : ゲン, ガン
Kanji: 元
Nếu hai(二) người chạy cạnh nhau,họ sẽ trở nên khỏe hơn
8
88. Khí
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : キ, ケ
Kanji: 気
Nếu bạn thở nhiều, hơi thở của bạn có thể đi ra.
9
89. Đa
Chữ Hiragana : おお_い
Chữ Katakana : タ
Kanji: 多
Có rất nhiều “タ。”.
90. Thiếu, thiểu
Chữ Hiragana : すく_ない, すこ_し
Chữ Katakana : ショオ
Kanji: 少
Khi bạn cắt một thứ nhỏ(小) ,bạn chỉ thu được một ít
91. Quảng
Chữ Hiragana : ひろ_い
Chữ Katakana : コオ
Kanji: 広
“Đây là ngôi nhà của tôi.Rộng,phải không nào?”
12
92. Tảo
Chữ Hiragana : はや_い
Chữ Katakana : ソオ, サッ
Kanji: 早
Thật là sớm khi dậy vào lúc mười(十) giờ ngày chủ nhật(日).
93. Trường, trưởng
Chữ Hiragana : なが_い
Chữ Katakana : チョオ
Kanji: 長
Đây là thể hiện của một người với mái tóc dài.
14
94. Minh
Chữ Hiragana : あ_かり
Chữ Katakana : メイ, ミョオ
Kanji: 明
Khi mặt trời(日) và mặt trăng(月) kết hợp.Nó trở nên sáng
15
95. Hảo, hiếu
Chữ Hiragana : この_む, す_く
Chữ Katakana : コオ
Kanji: 好
Người phụ nữ(女) thích trẻ con(子).
16
96. Hữu
Chữ Hiragana : とも
Chữ Katakana : ユウ
Kanji: 友
Bạn bè cho nhau một bàn tay giúp đỡ.
Học Kanji qua hình ảnh là một trong các cách học dễ nhất, nhớ lâu nhất, Trung tâm tiếng Nhật DUCMINH hi vọng với bài chia sẻ này sẽ giúp ích cho các bạn đang gặp khó khăn về Kanji. Chúc bạn thành công!