Tiếp nối phần 2 hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phần 3 với 32 chữ Kanji qua hình ảnh minh họa
>>> Minh họa Kanji tiếng Nhật sinh động (P4)
104. Nhập
Chữ Hiragana : い_る, はい_る
Chữ Katakana : ニュウ
Kanji: 入
Một người đang chui vào cái lều.
105. Xuất
Chữ Hiragana : で_る, だ_す
Chữ Katakana : シュツ, スイ
Kanji: 出
Ra là theo lối này.
106. Thị
Chữ Hiragana : いち
Chữ Katakana : シ
Kanji: 市
Mọi người đi đến chợ để mua sắm.
107. Đinh
Chữ Hiragana : まち
Chữ Katakana : チョオ
Kanji: 町
Sử dụng được ruộng lúa (田) và các tuyến đường trong thị trấn
108. Thôn
Chữ Hiragana : むら
Chữ Katakana : ソン
Kanji: 村
Có một ngôi làng bên ngoài cái cây
109. Vũ
Chữ Hiragana : あめ, あま
Chữ Katakana : ウ
Kanji: 雨
Chữ kanji này được tạo ra từ mây và những giọt mưa
110. Điện
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : デン
Kanji: 電
Trời thì đang mưa(雨) và sét đánh lên trên cánh đồng(田).
111. Xa
Chữ Hiragana : くるま
Chữ Katakana : シャ
Kanji: 車
Đây là thể hiện của một cái xe
112. Mã
Chữ Hiragana : うま, ま
Chữ Katakana : バ
Kanji: 馬
Đây là thể hiện của một con ngựa
113. Dịch
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : エキ
Kanji: 駅
Có con ngựa(馬) và người đang vác đồ ở nhà ga
114. Xã
Chữ Hiragana : やしろ
Chữ Katakana : シャ
Kanji: 社
Người cung cấp các thứ và cầu nguyện cho vụ mùa bội thu tại một cái đền
115. Hiệu
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : コオ
Kanji: 校
Cha(父) tôi đến trường để đón tôi.
116. Điếm
Chữ Hiragana : みせ
Chữ Katakana : テン
Kanji: 店
Ở quầy hàng,cà chua(トマト) đang được bày trên một cái hộp
117. Ngân
Chữ Hiragana : ギン
Chữ Katakana :
Kanji: 銀
Bạc thì không tốt như vàng(金).
118. Bệnh
Chữ Hiragana : やま_い, や_む
Chữ Katakana : ビョオ, ヘイ
Kanji: 病
Một người ốm đang ngủ trong bệnh viện.
104. Viện
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : イン
Kanji: 院
Họ đã khỏe (良) và rời bệnh viện ( tổ chức ) để về nhà
119. Hưu
Chữ Hiragana : やす_む
Chữ Katakana : キュウ
Kanji: 休
Một người đang nghỉ dưới cái cây(木).
120. Tẩu
Chữ Hiragana : はし_る
Chữ Katakana : ソオ
Kanji: 走
Tôi chạy ngay cả khi tôi đang bị phủ đất (土).
121. Khởi
Chữ Hiragana : お_きる, おこ_る
Chữ Katakana : キ
Kanji: 起
Tôi sẽ chạy(走) bởi vì tôi thức dậy muộn.
122. Bối
Chữ Hiragana : かい
Chữ Katakana : バイ
Kanji: 貝
Đây là hình dạng của động vật có vỏ
123. Mãi
Chữ Hiragana : か_う
Chữ Katakana : バイ
Kanji: 買
Chúng tôi sử dụng để sử dụng vỏ (贝) để mua các thứ, bây giờ chúng tôi sử dụng hóa đơn.
124. Mại
Chữ Hiragana : う_る
Chữ Katakana : バイ
Kanji: 売
Một người đang bán một vài thứ.
125. Độc
Chữ Hiragana : よ_む
Chữ Katakana : ドク, トク, トオ
Kanji: 読
Anh ấy nói(言),”Đọc quyển sách bán(売) chạy nhất đi.”
126. Thư
Chữ Hiragana : か_く
Chữ Katakana : ショ
Kanji: 書
Với một thanh cọ,tôi viết chữ kanji “日”
127. Quy
Chữ Hiragana : かえ_る
Chữ Katakana : キ
Kanji: 帰
Chim nhạn trở lại với tổ của chúng
128. Miễn
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : ベン
Kanji: 勉
Người đàn ông đang làm lợi với sức mạnh của ông ấy(強).
129. Cung
Chữ Hiragana : ゆみ
Chữ Katakana : キュウ
Kanji: 弓
Đây là thể hiện của một cái cung
130. Trùng
Chữ Hiragana : むし
Chữ Katakana : チュウ
Kanji: 虫
Đây là thể hiện của một con bọ
131. Cường, cưỡng
Chữ Hiragana : つよ_い, し_いる
Chữ Katakana : キョオ, ゴオ
Kanji: 強
Cả hai loài bọ cánh cứng (虫) và mũi tên (弓) đều mạnh mẽ
132. Trì
Chữ Hiragana : もつ
Chữ Katakana : ジ
Kanji: 持
Tôi đến chùa (寺) tổ chức cầu nguyện.
133. Danh
Chữ Hiragana : な
Chữ Katakana : メイ, ミョオ
Kanji: 名
Tên anh ấy là Taro(タロ).
134. Ngữ
Chữ Hiragana : かた_る
Chữ Katakana : ゴ
Kanji: 語
Họ nói(言) năm(五) ngôn ngữ.
135. Xuân
Chữ Hiragana : はる
Chữ Katakana : シュン
Kanji: 春
Mùa xuân đã đến.Ba(三) người(人) nhìn về mặt trời(日).