>>> Minh họa Kanji tiếng Nhật sinh động (P8)
241. Ám
Chữ Hiragana : くら_い
Chữ Katakana : アン
Kanji: 暗
Ở trong bóng tối và bạn có thể nghe thấy âm thanh(音).
242. Thái
Chữ Hiragana : ふと_い
Chữ Katakana : タイ, タ
Kanji: 太
Đây là một bản ghi dày
243. Đậu
Chữ Hiragana : まめ
Chữ Katakana : トオ, ズ
Kanji: 豆
Nó là một cái cốc có chứa những hạt đậu
244. Đoản
Chữ Hiragana : みじか_い
Chữ Katakana : タン
Kanji: 短
Mũi tên (矢) và hạt đậu (豆) thì đều ngắn
245. Quang
Chữ Hiragana : ひか_る
Chữ Katakana : コオ
Kanji: 光
Đây là hình dạng của tia ánh sáng
246. Phong
Chữ Hiragana : かぜ
Chữ Katakana : フウ, フ
Kanji: 風
Con bọ (虫) đang tránh gió dưới cái lá
247. Vận
Chữ Hiragana : はこ_ぶ
Chữ Katakana : ウン
Kanji: 運
Một chiếc xe (车) vận chuyển một tấm nệm.
248. Động
Chữ Hiragana : うご_く
Chữ Katakana : ドオ
Kanji: 動
Người đàn ông di chuyển những quyển sách nặng(重) với sức mạnh(力) của ông ấy
249. Chỉ
Chữ Hiragana : と_まる
Chữ Katakana : シ
Kanji: 止
Đèn giao thông thì đỏ.Dừng lại
250. Bộ
Chữ Hiragana : ある_く, あゆ_む
Chữ Katakana : ホ, ブ, フ
Kanji: 歩
Dừng(止) một chút(少) và sau đó đi bộ lại.
251. Sử, sứ
Chữ Hiragana : つか_う
Chữ Katakana : シ
Kanji: 使
Anh ấy sử dụng con người
252. Tống
Chữ Hiragana : おく_る
Chữ Katakana : ソオ
Kanji: 送
Có người gửi tôi một món quà
253. Tiển
Chữ Hiragana : おら_う
Chữ Katakana : セン
Kanji: 洗
Bác sĩ(先生) đi rửa tay của ông ấy.
254. Cấp
Chữ Hiragana : いそ_ぐ
Chữ Katakana : キュウ
Kanji: 急
“Đồng ý.nếu tôi vội vàng,tôi vẫn sẽ ổn”
255. Khai
Chữ Hiragana : ひ_らく
Chữ Katakana : カイ
Kanji: 開
Hai người mở cái cổng(門).
256. Bế
Chữ Hiragana : と_じる, し_める
Chữ Katakana : ヘイ
Kanji: 閉
Một người đóng cái cổng(門).
257. Áp
Chữ Hiragana : お_す, お_さえる
Chữ Katakana : オオ
Kanji: 押
Tôi đã đóng dấu
258. Dẫn
Chữ Hiragana : ひ_く, ひ_ける
Chữ Katakana : イン
Kanji: 引
Đây là một cung (弓) và một cái dây.Nó là cái dây mà bạn sẽ kéo
259. Tư
Chữ Hiragana : おも_う
Chữ Katakana : シ
Kanji: 思
Trên cánh đồng(田),tôi nghĩ về người tôi yêu từ trái tim(心).
260. Tri
Chữ Hiragana : し_る
Chữ Katakana : チ
Kanji: 知
Một cái mồm(口) rộng(大) biết mọi thứ.
261. Khảo
Chữ Hiragana : かんが_える
Chữ Katakana : コオ
Kanji: 考
Tôi nghĩ về nguyên nhân con người trở nên già(老).
262. Tử
Chữ Hiragana : しぬ
Chữ Katakana : シ
Kanji: 死
“Có cuốn tiểu thuyết Chết ở Tahiti(タヒチ) không?”.”Không.”
263. Y
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : イ
Kanji: 医
Một bác sĩ chữa trị cho một bệnh nhân bị thương với một mũi tên (矢).
264. Thủy
Chữ Hiragana : はじ_める
Chữ Katakana : シ
Kanji: 始
Khi tôi bắt đầu bài phát biểu của tôi trên một giá đỡ (立), một người phụ nữ (女) đã lắng nghe.
265. Chung
Chữ Hiragana : お_わる
Chữ Katakana : シュウ
Kanji: 終
Mối quan hệ của chúng tôi kéo dài trong một thời gian dài như một sợi dây (糸), nhưng nó đã kết thúc trong mùa đông (冬).
266. Thạch
Chữ Hiragana : いし
Chữ Katakana : セキ, シャク, コク
Kanji: 石
Đây là hình dạng của một vách đá và một hòn đá
267. Nghiên
Chữ Hiragana : と_ぐ
Chữ Katakana : ケン
Kanji: 研
Tôi đánh bóng một hòn đá (石), cái nằm trên một chiếc ghế.
268. Cứu
Chữ Hiragana : さわ_める
Chữ Katakana : キュウ
Kanji: 究
Tôi đã nghiên cứu trong ngôi nhà của tôi được chín(九) năm.
269. Lưu
Chữ Hiragana : と_める
Chữ Katakana : リュウ, ル
Kanji: 留
Tôi sẽ ở trên đồng(田),và gặt lúa với một cái dao(刀).
270. Hữu
Chữ Hiragana : あ_る
Chữ Katakana : ユウ, ウ
Kanji: 有
Mặt trăng(月) thì tồn tại,nhưng không ai có thể chạm vào nó
271. Sản
Chữ Hiragana : う_む
Chữ Katakana : サン
Kanji: 産
Tôi sản xuất rau trên cánh đồng của tôi.
272. Nghiệp
Chữ Hiragana : わざ
Chữ Katakana : ギョオ, ゴオ
Kanji: 業
Tôi giữ những con cừu (羊) ở trong hàng rào.Nó là công việc của tôi.
273. Dược
Chữ Hiragana : くすり
Chữ Katakana : ヤク
Kanji: 薬
Uống những viên thuốc thảo dược này để cảm thấy tốt hơn.Rồi chúng ta hãy vui chơi (楽).
274. Động
Chữ Hiragana : はたら_く
Chữ Katakana : ドオ
Kanji: 働
Mọi người di chuyển(動) và làm việc
275. Viên
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : イン
Kanji: 員
Một người trả tiền và được một thẻ thành viên tàu.