276. Sĩ
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : シ
Kanji: 士
Mười một (十一) samurai, chiến binh
277. Sĩ
Chữ Hiragana : つか_える
Chữ Katakana : シ, ジ
Kanji: 仕
Một võ sĩ (士) phục vụ chủ mình.
278. Sự
Chữ Hiragana : こと
Chữ Katakana : ジ, ズ
Kanji: 事
Tôi sẽ viết ra mọi thứ để làm
279. Đồ
Chữ Hiragana : はか_る
Chữ Katakana : ズ, ト
Kanji: 図
Có ai đó đang vẽ.Nó giống như là ツ và メ
280. Quan
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : カン
Kanji: 官
Một viên chức chính phủ thì làm trong một ngôi nhà lớn.
281. Quán
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : カン
Kanji: 館
Quan chức chính phủ (庁) ăn (食) trong trong tòa nhà này
282. Tích
Chữ Hiragana : むかし
Chữ Katakana : セキ, シャク
Kanji: 昔
Hai mươi mốt ngày (日) trước đây là một thời gian dài
283. Tá
Chữ Hiragana : か_りる
Chữ Katakana : シャク
Kanji: 借
Cách đây một thời gian(昔),tôi đã mượn một vài thứ từ một vài người
284. Đại
Chữ Hiragana : よ, か_える, しろ
Chữ Katakana : ダイ, タイ
Kanji: 代
“Tôi sẽ thay đổi vị trí của bạn”
285. Thải
Chữ Hiragana : かす
Chữ Katakana : タイ
Kanji: 貸
Thay vì (代) anh ấy, tôi sẽ cho vay bạn tiền (cho bạn vay tiền)
286. Địa
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : チ, ジ
Kanji: 地
Trong vùng đất này, có một con bọ cạp dưới đất (土).
287. Thế
Chữ Hiragana : よ
Chữ Katakana : セイ, セ
Kanji: 世
Chữ hiragana せ giống như là せかい(thế giới),được làm từ chữ kanji này.
288. Giới
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : カイ
Kanji: 界
Có một ranh giới giữa ruộng lúa của bạn (田) và của tôi.
289. Độ
Chữ Hiragana : たび
Chữ Katakana : ド, ト, タク
Kanji: 度
Tay của bạn sẽ cảm thấy ấm áp hơn khi 21 độ trong một ngôi nhà
290. Hồi
Chữ Hiragana : まわ_る
Chữ Katakana : カイ, エ
Kanji: 回
Những thứ này thì quay xung quanh
291. Dụng
Chữ Hiragana : もち_いる
Chữ Katakana : オ
Kanji: 用
Đây là hàng rào mà chúng ta sử dụng
292. Dân
Chữ Hiragana : たみ
Chữ Katakana : ミン
Kanji: 民
Con người có một miệng (口) và họ tên (氏).
293. Chú
Chữ Hiragana : そそ_ぐ
Chữ Katakana : チュウ
Kanji: 注
“Hãy cẩn thận, đừng đổ nước vào người ông chủ (主)”.
294. Ý
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : イ
Kanji: 意
Lắng nghe âm thanh(音) của trái tim(心) để biết suy nghĩ của bạn
295. Đầu
Chữ Hiragana : あたま, かしら
Chữ Katakana : トオ, ズ, ト
Kanji: 頭
Đầu tôi trông giống như một hạt đậu (豆)
296. Nhan
Chữ Hiragana : かお
Chữ Katakana : ガン
Kanji: 顔
Khi ông mất chiếc mũ của mình ra khỏi đầu mình, bạn sẽ tìm thấy những vết sẹo trên khuôn mặt
297. Thanh
Chữ Hiragana : こえ, こわ
Chữ Katakana : セイ, ショオ
Kanji: 声
Một võ sĩ đạo (武) cất tiếng nói “ko-e (コエ)” ở cửa.
298. Đặc
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : トク、トッ
Kanji: 特
Những con bò(牛) là những động vật đặc biệt ở các đền (寺) Hindu
299. Biệt
Chữ Hiragana : わか_れる
Chữ Katakana : ベツ
Kanji: 別
Chúng tôi chia thịt với một con dao thành 10.000 (万) miếng.
300. Trúc
Chữ Hiragana : たけ
Chữ Katakana : チク
Kanji: 竹
Đây là thể hiện của cây tre
301. Hợp
Chữ Hiragana : あ_う
Chữ Katakana : ゴオ, ガッ, カッ
Kanji: 合
Một cái hộp và cái nắp phù hợp tốt.
302. Cầm
Chữ Hiragana : こと
Chữ Katakana : キン
Kanji: 琴
Câu trả lời của chúng tôi phù hợp (会) giống như là cái hộp tre (竹) và nắp của nó.
303. Chính
Chữ Hiragana : ただ_しい, まさ
Chữ Katakana : セイ, ショオ
Kanji: 正
Là đúng khi dừng(止) ở đèn đỏ
304. Đồng
Chữ Hiragana : おな_じ
Chữ Katakana : ドオ
Kanji: 同
Những người đến ở và những người đi ra ngoài đều sử dụng cùng một cái cửa
305. Kê, kế
Chữ Hiragana : はか_る
Chữ Katakana : ケイ
Kanji: 計
“Hãy đo thời gian bằng cách đếm.”
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : キョオ, ケイ
Kanji: 京
Những ngôi nhà được xây dựng trên ngọn đồi nhỏ (小) và nó trở thành thủ đô
307. Tập
Chữ Hiragana : あつ_まる, つど_う
Chữ Katakana : シュウ
Kanji: 集
Chim tụ họp trên cây
308. Bất
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : フ, ブ
Kanji: 不
Nó thì không T(đúng).
309. Tiện
Chữ Hiragana : たよ_り
Chữ Katakana : ベン, ビン
Kanji: 便
Nếu thư đến trong một ngày (日), như thế thì thuận tiện
310. Dĩ
Chữ Hiragana : 以
Chữ Katakana : イ
Kanji: 以