Từ vựng tiếng Nhật bài 30 Minna – Học từ vựng với Flashcard

Bài 30 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 55 từ vựng tiếng nhật mới, bên cạnh đó là 1 số cấu trúc ngữ pháp và mẫu câu tiếng Nhật thông dụng.

 

Học từ vựng tiếng Nhật bài 30 – Minna No Nihongo

Phần 1: Từ vựng

Dưới đây là 55 từ vựng tiếng Nhật bài 30, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.

*** 55 TỪ MỚI   ***
TỪ VỰNG HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
はります  貼ります THIẾP dán, dán lên
かけます 掛けます QUẢI treo
かざります 飾ります SỨC trang trí
ならべます 並べます TỊNH xếp thành hàng
うえます 植えます THỰC trồng (cây)
もどします 戻します LỆ đưa về, trả về, để lại vị trí ban đầu
まとめます  ~ nhóm lại, tóm tắt
かたづけます 片づけます PHIẾN dọn dẹp, sắp xếp
しまいます  ~  ~ cất vào, để vào
きめます 決めます QUYẾT quyết định
しらせます 知らせます TRI thông báo, báo
そうだんします 相談します TƯƠNG ĐÀM trao đổi, bàn bạc, tư vấn
よしゅうします 予習します DỰ TẬP chuẩn bị bài mới
ふくしゅうします 復習します PHỤC TẬP ôn bài cũ
そのままにします  ~  ~ để nguyên như thế
おこさん お子さん TỬ con (dùng đối với người khác)
じゅぎょう 授業 THỤ NGHIỆP giờ học

こうぎ

講義 GIẢNG NGHĨA

bài giảng

ミーティング  ~  ~ cuộc họp
よてい 予定 DỰ ĐỊNH kế hoạch, dự định
おしらせ お知らせ TRI bản thông báo
あんないしょ 案内書 ÁN NỘI THƯ sách/tài liệu hướng dẫn
カレンダー  ~ lịch, tờ lịch
ポスター  ~ ~  tờ pa-nô, áp phích, tờ quảng cáo
ごみばこ ごみ箱 TƯƠNG thùng rác
にんぎょう 人形 NHÂN HÌNH con búp bê, con rối
かびん 花瓶 HOA BÌNH lọ hoa
かがみ KÍNH cái gương
ひきだし 引き出し DẪN XUẤT ngăn kéo
げんかん 玄関 HUYỀN QUAN cửa vào
ろうか 廊下 LANG HẠ hành lang
かべ BÍCH bức tường
いけ TRÌ cái ao
こうばん 交番 GIAO PHIÊN trạm/bốt cảnh sát
もとのところ 元の所 NGUYÊN SỞ địa điểm ban đầu, địa điểm gốc
まわり 周り CHU xung quanh
まんなか 真ん中 CHÂN TRUNG giữa, trung tâm
すみ NGUNG góc
まだ  ~  ~ chưa
~ほど  ~  ~ khoảng ~, chừng ~
よていひょう 予定表 DỰ ĐỊNH BIỂU lịch, thời khóa biểu
ごくろうさま ご苦労さま。 KHỔ LAO Anh/chị đã làm việc vất vả./cám ơn anh/chị. (câu nói dùng để bày tỏ sự cám ơn hoặc thông cảm với sự vất vả khi ai đó làm xong một việc gì)
きぼう 希望 HY VỌNG hi vọng, nguyện vọng
なにかごきぼうがありますか なにかご希望がありますか。 HY VỌNG Anh/chị có nguyện vọng gì không?/ anh/chị có yêu cầu gì không?
ミュージカル  ~  ~ ca kịch
それはいいですね。  ~  ~ Điều đó được đấy nhỉ./ Hay quá nhỉ
ブロードウェイ  ~  ~ Broadway
まるい 丸い HOÀN tròn
つき NGUYỆT mặt trăng, trăng
ある~  ~  ~ có ~, một ~
ちきゅう 地球 ĐỊA CẦU trái đất
うれしい  ~  ~ vui
いや「な」 嫌[な] HIỀM chán, ghét, không chấp nhận được
すると  ~  ~ sau đó, tiếp đó, rồi, khi ~ như vậy thì
めが さめます 目が覚めます MỤC GIÁC tỉnh giấc, mở mắt

Phần 2: Ngữ pháp

Ngữ pháp 1: Vてある:Có ~

Cấu trúc:
Giải thích & Hướng dẫn
  • Diễn tả tình trạng có mục đích, kết quả của một hành động có chủ ý.
Ví dụ
ドアを  あけます(Mở cửa)ドアが あけてあります(Cửa được mở)
ふうとうに 切手が はってあります。
Trên phong bì có dán tem.

Ngữ pháp 2: Phân biệt Vてある và Vている

Cấu trúc:~ Nが Vてある

~ Nが Vている

Giải thích & Hướng dẫn
Cả hai đều dùng tả tình trạng, hiện tượng nhưng Vてある  là kết quả của một hành động có chủ ý.

れい:

ドアを あけます

ドアが あけてあります。(V)

ドアが あいています。   (V)

Mở cửa

Cửa được mở  (Vì một mục đích gì đó mà có người đã mở cửa sẵn)

Cửa được mở  (Tình trạng cửa hiện giờ đang mở)

Ví dụ
に が きってありますから、これから さしみを りましょう。
Vì trên đĩa có cá đã cắt nên chúng ta hãy bắt đầu làm món Sashimi.
A: ケーキは どこですか。
A: Bánh kem đâu.
B: ケーキは もう テープルに おいてありますよ。
B: Bánh kem để ở trên bàn đó.

Mẫu câu 3: ~Vておく

Ý nghĩa   (Có 3 ý nghĩa)
3.1.Chuẩn bị sẵn
A: 会議に なにを しておきますか。
A: Trước khi họp phải chuẩn bị sẵn cái gì.
B: 資料を コピーしておきます。
B: Photo sẵn các tài liệu.
A: 旅行に に を しておいたら いいですか。
A: Trước khi đi du lịch thì nên chuẩn bị sẵn cái gì
B: ホテルを 予約しておいたら いいですよ。
B: Nên đặt phòng trước đó.
3.2.Dùng để xử lí tình huống sau khi thực hiện một hành động nào đó hoặc đưa ra giải pháp tạm thời.
A: このは どう しましょうか。
A: Cuốn sách này phải làm sao.
B: んだら、本棚に しておいてください。
B: Sau khi đọc xong xin hãy trả về kệ sách.
A: ナイフと フォークは どこに しまいましょうか。
A: Dao và nĩa cất ở đâu
B: に しまっておいてください。
B: Xin hãy cất về chỗ cũ
3.3.Giữ nguyên, duy trì một trạng thái nào đó.
A: 片付けましょうか。
A: Để tôi dọn dẹp cho nha
B: もうすぐ会社時間ですから、そのままに しておいてください。
A: を しめてもいいですか。
B: すみません、ちょっと あついですから、そのまま あけておいてください。

Chúng ta có thể chia động từ おく sang các thể thích hợp.

Mẫu 4: まだ~Vている:vẫn còn ~

Cấu trúc
Cách dùng:
Diễn tả một trạng thái, một hành động vẫn còn đang tiếp diễn.
Ví dụ
A: あめは もうやみましたか。
B: いいえ、まだ ふっていますよ。
A: このはさみを しまいましょうか。
B: いいえ、まだ 使っていますから そのままにして おいてください

Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 30 – Minna No Nihongo.