Bài 35 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 59 từ vựng tiếng nhật mới, và một số mẫu câu thể hiện lời khuyên hay phán đoán của bạn.
Học từ vựng tiếng Nhật bài 35 – Minna No Nihongo
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây là 50 từ vựng tiếng Nhật bài 35, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.
TT | TỪ VỰNG | HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | [はなが~]さきます | [花が~]咲きます | HOA TIẾU | nở [hoa ~] |
2 | [いろが~] かわります | [色が~] 変わります | SẮC BIẾN | thay đổi, đổi [màu] |
3 | こまります | 困ります | KHỐN | rắc rối, khó xử, có vấn đề |
4 | [まるを~] つけます | [丸を~]付けます | HOÀN PHÓ | vẽ, đánh dấu [tròn] |
5 | ひろいます | 拾います | THẬP | nhặt, nhặt lên |
6 | [でんわが~]かかります | [電話が~] | ĐIỆN THOẠI | có điện thoại |
7 | らく[な] | 楽[な] | LẠC/NHẠC | thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng |
8 | ただしい | 正しい | CHÍNH | đúng, chính xác |
9 | めずらしい | 珍しい | TRÂN | hiếm, hiếm có |
10 | かた | 方 | PHƯƠNG | vị, người (cách nói kính trọng của ひと) |
11 | むこう | 向こう | HƯỚNG | bên kia, bên đấy, phía đằng kia |
12 | しま | 島 | ĐẢO | đảo, hòn đảo |
13 | むら | 村 | THÔN | làng |
14 | みなと | 港 | CẢNG | cảng, bến cảng |
15 | きんじょ | 近所 | CẬN SỞ | hàng xóm, khu vực lân cận |
16 | おくじょう | 屋上 | ỐC THƯỢNG | mái nhà, nóc nhà |
17 | かいがい | 海外 | HẢI NGOẠI | nước ngoài hải ngoại |
18 | やまのぼり | 山登り | SƠN ĐĂNG | leo núi |
19 | ハイキング | ~ | ~ | leo núi, đi bộ trên núi |
20 | きかい | 機会 | CƠ HỘI | cơ hội |
21 | きょか | 許可 | HỨA KHẢ | phép, giấy phép |
22 |
まる |
丸 | HOÀN | tròn, vòng tròn |
23 | 2そうさ | 操作 | THAO TÁC | thao tác |
24 | ほうほう | 方法 | PHƯƠNG PHÁP | phương pháp |
25 | せつび | 設備 | THIẾT BỊ | thiết bị |
26 | カーテン | ~ | ~ | cái rèm |
27 | ひも | ~ | ~ | sợi dây |
28 | ふた | ~ | ~ | cái nắp |
29 | は | 葉 | DIỆP | cái lá |
30 | きょく | 曲 | KHÚC | bài hát, bản nhạc |
31 | たのしみ | 楽しみ | NHẠC | niềm vui, điều vui |
32 | もっと | ~ | ~ | hơn, nữa |
33 | はじめに | 初めに | SƠ | đầu tiên, trước hết |
34 | これでおわります。 | これで終わります。 | CHUNG | Đến đây là hết./ Chúng ta dừng lại ở đây. |
35 | はこね | 箱根 | TƯƠNG CĂN | một địa điểm nghỉ ngơi ở tỉnh Kanagawa |
36 | 3にっこう | 日光 | NHẬT QUANG | một địa điểm du lịch ở Tochigi |
37 | しろうま | 白馬 | BẠCH MÃ | một địa điểm du lịch ở tỉnh Nagano |
38 | アフリカ | ~ | ~ | châu Phi (Africa) |
39 | それなら | ~ | ~ | nếu thế thì, vậy thì |
40 | やこうバス | 夜行バス | DẠ HÀNH | (chuyến) xe buýt chạy đêm |
41 | りょこうしゃ | 旅行社 | LỮ HÀNH XÃ | công ty du lịch |
42 | くわしい | 詳しい | TƯỜNG | cụ thể, chi tiết |
43 | スキーじょう | スキー場 | TRƯỜNG | địa điểm trượt tuyết, bãi trượt tuyết |
44 | くさつ | 草津 | THẢO TÂN | một địa điểm du lịch ở tỉnh Gunma |
45 | しがこうげん | 志賀高原 | CHÍ HẠ CAO NGUYÊN | một công viên quốc gia ở tỉnh Nagano |
46 | 4しゅ | 朱 | CHÂU/CHU | đỏ, màu đỏ |
47 | まじわります | 交わります | GIAO | giao lưu với, quan hệ với |
48 | ことわざ | ~ | ~ | ngạn ngữ, tục ngữ (proverb) |
49 | なかよくします | 仲よくします | TRỌNG | quan hệ tốt với, chơi thân với |
50 | ひつよう「な」 | 必要[な] | TẤT YẾU | cần thiết |
Phần 2: Ngữ pháp
Ngữ pháp bài 35 – Minna no nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn một thể mới trong tiếng Nhật đó là THỂ ĐIỀU KIỆN -「条件形」.Trước hết chúng ta hãy đi tìm hiểu cách chia thể này nhé .