Những từ ghép đi cùng với chữ 春 thường gặp
STT | Tiếng Nhật | Âm Hán Việt | Ý nghĩa |
1 | 春休 | XUÂN HƯU | kỳ nghỉ xuân |
2 | 春期 | XUÂN KỲ | mùa xuân, thời kỳ/giai đoạn mùa xuân |
3 | 立春 | LẬP XUÂN | lập xuân, bắt đầu mùa xuân |
4 | 春風 | XUÂN PHONG | gió xuân |
5 | 春雨 | XUÂN VŨ | mưa xuân, bún tàu, miến sợi |
6 | 春先 | XUÂN TIÊN | đầu xuân |
7 | 早春 | TẢO XUÂN | đầu xuân |
8 | 新春 | TÂN XUÂN | năm mới, tân niên |
9 | 春季 | XUÂN QUÝ | tiết xuân, mùa xuân |
10 | 春分の日 | XUÂN PHÂN NHẬT | ngày xuân phân |
11 | 春分 | XUÂN PHÂN | xuân phân, tiết xuân phân |
12 | 春分点 | XUÂN PHÂN ĐIỂM | điểm xuân phân |
13 | 春菊 | XUÂN CÚC | cải cúc, cải tần ô |
14 | 春祭り | XUÂN TẾ | lễ hội mùa xuân |
15 | 春宵 |
XUÂN TIÊU |
đêm xuân |
16 | 春画 | XUÂN HỌA | phim ảnh khiêu dâm |
17 | 春闘 | XUÂN ĐẤU | đấu tranh mùa xuân |
18 | 春を迎える | XUÂN NGHINH | nghinh xuân, đón xuân |
19 | 春色 | XUÂN SẮC | sắc xuân, cảnh xuân, sự tươi trẻ |
20 | 春の鳥 | XUÂN ĐIỂU | chim oanh |
21 | 春秋 | XUÂN THU | xuân thu |
22 | 春場所 | XUÂN TRƯỜNG SỞ | cuộc đấu Sumo mùa xuân |
23 | 常春 | THƯỜNG XUÂN | quanh năm khí hậu ấm áp như mùa xuân |
24 | 青春 | THANH XUÂN | sự trẻ trung, tuổi thanh xuân |
25 | 春の女神 | XUÂN NỮ THẦN | nữ thần mùa xuân |
26 | 春を売る | XUÂN MẠI | bán xuân |
27 | 売春婦 | MAI XUÂN PHỤ | gái bán hoa |
28 | 春巻き | XUÂN CẢI | nem rán, chả giò |
29 | 春夏秋冬 | XUÂN HẠ THU ĐÔNG | xuân hạ thu đông |
30 | 思春期 | TƯ XUÂN KỲ | tuổi dậy thì |
31 | 青春期 | THANH XUÂN KỲ | dậy thì, thời trai trẻ |
32 | 売春防止法 | MẠI XUÂN PHÒNG CHỈ PHÁP | luật chống mại dâm |
33 | 回春 | HỒI XUÂN | ồi phục, trẻ ra, khỏi bệnh |
34 | 晩春 | VĂN XUÂN | tàn xuân, xuân muộn |
35 | 妙手回春 | DIỆU THỦ HỒI XUÂN | thầy thuốc chữa khỏi bệnh |
36 | 春氣 | XUÂN KHÍ | ý thu hoạt bát |