春 trong tiếng Nhật được dùng với nghĩa là mùa xuân, được viết bằng 9 nét và sử dụng bộ Nhật 日. Khi ghép chữ Xuân với các chữ Hán khác sẽ tạo thành nhiều từ mới với ý nghĩa khác nhau, cùng tìm hiểu nhé.

Những từ ghép đi cùng với chữ  thường gặp

 

STT Tiếng Nhật Âm Hán Việt Ý nghĩa
1 春休 XUÂN HƯU kỳ nghỉ xuân
2 春期 XUÂN KỲ mùa xuân, thời kỳ/giai đoạn mùa xuân
3 立春 LẬP XUÂN lập xuân, bắt đầu mùa xuân
4 春風 XUÂN PHONG gió xuân
5 春雨 XUÂN VŨ mưa xuân, bún tàu, miến sợi
6 春先 XUÂN TIÊN đầu xuân
7 早春 TẢO XUÂN đầu xuân
8 新春 TÂN XUÂN năm mới, tân niên
9 春季 XUÂN QUÝ tiết xuân, mùa xuân
10 春分の日 XUÂN PHÂN NHẬT ngày xuân phân
11 春分 XUÂN PHÂN xuân phân, tiết xuân phân
12 春分点 XUÂN PHÂN ĐIỂM điểm xuân phân
13 春菊 XUÂN CÚC cải cúc, cải tần ô
14 春祭り XUÂN TẾ lễ hội mùa xuân
15 春宵

XUÂN TIÊU

đêm xuân

16 春画 XUÂN HỌA phim ảnh khiêu dâm
17 春闘 XUÂN ĐẤU đấu tranh mùa xuân
18 春を迎える XUÂN NGHINH nghinh xuân, đón xuân
19 春色 XUÂN SẮC sắc xuân, cảnh xuân, sự tươi trẻ
20 春の鳥 XUÂN ĐIỂU chim oanh
21 春秋 XUÂN THU xuân thu
22 春場所 XUÂN TRƯỜNG SỞ cuộc đấu Sumo mùa xuân
23 常春 THƯỜNG XUÂN quanh năm khí hậu ấm áp như mùa xuân
24 青春 THANH XUÂN sự trẻ trung, tuổi thanh xuân
25 春の女神 XUÂN NỮ THẦN nữ thần mùa xuân
26 春を売る XUÂN MẠI bán xuân
27 売春婦 MAI XUÂN PHỤ gái bán hoa
28 春巻き XUÂN CẢI nem rán, chả giò
29 春夏秋冬 XUÂN HẠ THU ĐÔNG xuân hạ thu đông
30 思春期 TƯ XUÂN KỲ tuổi dậy thì
31 青春期 THANH XUÂN KỲ dậy thì, thời trai trẻ
32 売春防止法 MẠI XUÂN PHÒNG CHỈ PHÁP luật chống mại dâm
33 回春 HỒI XUÂN ồi phục, trẻ ra, khỏi bệnh
34 晩春 VĂN XUÂN tàn xuân, xuân muộn
35 妙手回春 DIỆU THỦ HỒI XUÂN thầy thuốc chữa khỏi bệnh
36 春氣 XUÂN KHÍ ý thu hoạt bát

 

Học chữ Hán tiếng Nhật không còn là cơn ác mộng khi áp dụng cách ghi nhớ nhóm từ vựng cùng ghép với một chữ Hán tự, như chữ Xuân trong bài viết trên. Chúc các bạn thành công.