Tiếp nối phần 3 hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phần 4 với 35 chữ Kanji qua hình ảnh minh họa nhé.
>>> Xem thêm : Minh họa Kanji tiếng Nhật sinh động (P5)
136. Hạ
Chữ Hiragana : なつ
Chữ Katakana : カ, ゲ
Kanji: 夏
Trời rất nóng trong mùa hè. Một người sụp đổ trong cái bóng
137. Thu
Chữ Hiragana : あき
Chữ Katakana : シュウ
Kanji: 秋
Vào mùa thu , cây lúa và lá chuyển thành màu sắc của lửa (火)
138. Đông
Chữ Hiragana : ふゆ
Chữ Katakana : トオ
Kanji: 冬
Trong mùa đông , nó thì trơn khi bạn đi bộ trên băng.
139. Triều
Chữ Hiragana : あさ
Chữ Katakana : チョオ
Kanji: 朝
Đó là buổi sáng của ngày 10 tháng 10(十月十日).
140. Trú
Chữ Hiragana : ひる
Chữ Katakana : チュウ
Kanji: 昼
Chúng tôi trú mình trong bóng râm ban ngày khi mặt trời (日)lên cao
141. Tịch
Chữ Hiragana : ゆ_う
Chữ Katakana : セキ
Kanji: 夕
Vào hoàng hôn , bạn nhìn thấy mặt trăng và các loài chim.
142. Phương
Chữ Hiragana : かた
Chữ Katakana : ホオ
Kanji: 方
Hãy đi theo hướng của lá cờ
143. Vãn
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : バン
Kanji: 晩
Đứa trẻ vội vàng trở về nhà trước buổi tối
144. Dạ
Chữ Hiragana : よる, よ
Chữ Katakana : ヤ
Kanji: 夜
Vào đêm,một người với cái mũ dài đang ngắm mặt trăng và những đám mây
145. Tâm
Chữ Hiragana : こころ
Chữ Katakana : シン
Kanji: 心
Trái tim của tôi đang đập.
146. Thủ
Chữ Hiragana : て, た
Chữ Katakana : シュ
Kanji: 手
Đây là thể hiện của bàn tay
147. Túc
Chữ Hiragana : あし, た_る
Chữ Katakana : ソク
Kanji: 足
Căng chân của bạn lên và chạy.
148. Thể
Chữ Hiragana : からだ
Chữ Katakana : タイ, テイ
Kanji: 体
Khi cơ thể của bạn bị thương,hãy băng bó và nghỉ ngơi(休).
149. Thủ
Chữ Hiragana : くび
Chữ Katakana : シュ
Kanji: 首
Đây là thể hiện của một người với cái cổ dài
150. Đạo
Chữ Hiragana : みち
Chữ Katakana : ドオ, トオ
Kanji: 道
Một người đang vươn cái cổ(首) như kiểu đang đợi một ai đó trên đường
150. Sơn
Chữ Hiragana : やま
Chữ Katakana : サン
Kanji: 山
Đây là thể hiện của một ngọn núi
151. Xuyên
Chữ Hiragana : かわ
Chữ Katakana : セン
Kanji: 川
Dòng sông chạy qua nó
152. Lâm
Chữ Hiragana : はやし
Chữ Katakana : リン
Kanji: 林
Hai cái cây (木) trở thành một rừng nhỏ
153. Sâm
Chữ Hiragana : もり
Chữ Katakana : シン
Kanji: 森
Ba cái cây(木) trở thành một cánh rừng
154. Không
Chữ Hiragana : そら, から, あ_く
Chữ Katakana : クウ
Kanji: 空
Mở cửa sổ và đo bầu trời với thước đo của người thợ thủ công
155. Hải
Chữ Hiragana : うみ
Chữ Katakana : カイ
Kanji: 海
Chúng tôi đến biển và bơi mỗi(舞)ngày.
156. Hóa
Chữ Hiragana : ば_ける, ば_かる
Chữ Katakana : カ, ケ
Kanji: 化
Một người đứng lên và ngồi xuống.Anh ấy thay đổi vị trí của mình
157. Hoa
Chữ Hiragana : はな
Chữ Katakana : カ
Kanji: 花
Cỏ thay đổi (化) trong những bông hoa
158. Thiên
Chữ Hiragana : あめ. あま
Chữ Katakana : テン
Kanji: 天
Tôi nghĩ về thiên đường với những cánh tay mở rộng
159. Xích
Chữ Hiragana : あか
Chữ Katakana : セキ, シャク
Kanji: 赤
Bạn đưa đất (土) trên ngọn lửa để làm những viên gạch đỏ
160. Thanh
Chữ Hiragana : あお_い
Chữ Katakana : セイ, ショオ
Kanji: 青
Cỏ xanh và mặt trăng xanh(月).
162. Bạch
Chữ Hiragana : しろ_い
Chữ Katakana : カク, ビャク
Kanji: 白
Có một tòa nhà màu trắng
162. Hắc
Chữ Hiragana : くろ_い
Chữ Katakana : コク
Kanji: 黒
Cánh đồng(田) bị đốt cháy và đất trở nên(土) đen
163. Sắc
Chữ Hiragana : いわ
Chữ Katakana : ショク, シキ
Kanji: 色
Đây là hình dạng của một vòng xoáy của hai màu sắc
164. Ngư
Chữ Hiragana : さかな,うお
Chữ Katakana : ギョ
Kanji: 魚
Đây là thể hiện của một con cá
165. Khuyển
Chữ Hiragana : いぬ
Chữ Katakana : ケン
Kanji: 犬
Đây là thể hiện của một con chó
166. Liệu
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : リョオ
Kanji: 料
Bạn đo gạo (米) và các thành phần khác trên thang điểm.
167. Lí
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : リ
Kanji: 理
Vị vua (王) nghĩ ra những điều hợp lý thực hiện chúng trên những cánh đồng lúa (田).
168. Phản
Chữ Hiragana : そ_る
Chữ Katakana : ハン, ホン, タン
Kanji: 反
Tôi phản đối nó
169. Phạn
Chữ Hiragana : めし
Chữ Katakana : ハン
Kanji: 飯
Họ phản đối (反) thói quen ăn uống (食) để nhiều gạo
170. Ngưu
Chữ Hiragana : うし
Chữ Katakana : ギュウ
Kanji: 牛
Đây là hình dạng của một một sừng bò