Từ vựng tiếng Nhật bài 29 Minna
Bài 29 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 55 từ vựng tiếng nhật mới, bên cạnh đó là một số ngữ pháp và mẫu câu tiếng Nhật thông dụng.
Học từ vựng tiếng Nhật bài 29 – Minna No Nihongo
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây là tất cả những từ vựng tiếng Nhật sẽ xuất hiện trong bài 29 Minna No Nihongo. Chúng ta sẽ cùng điểm qua 1 lượt trước khi bắt đầu phần Ngữ pháp nhé.
TỪ VỰNG | HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
---|---|---|---|
[ドアが~]あきます | [ドアが~]開きます | KHAI | mở [cửa ~] |
[ドアが~]しまります | [ドアが~]閉まります | BẾ | đóng [cửa ~] |
[でんきが~] つきます | [電気が~] | ĐIỆN KHÍ | sáng [điện ~] |
[でんきが~]きえます | [電気が~]消えます | ĐIỆN KHÍ TIÊU | tắt [điện ~] |
[みちが~]こみます | [道が~]込みます | ĐẠO VÀO | đông, tắc [đường ~] |
[みちが~] すきます | [道が~] | ĐẠO | vắng, thoáng [đường ~] |
[いすが~]こわれます | [いすが~]壊れます | HOẠI | hỏng [cái ghế bị ~] |
[コップが~]われます | [コップが~] 割れます | CÁT | vỡ [cái cốc bị ~] |
[きが~] おれます | [木が~]折れます | MỘC TRIẾT | gãy [cái cây bị ~] |
[かみが~]やぶれます | [紙が~]破れます | CHỈ PHÁ | rách [tờ giấy bị ~] |
[ふくが~]よごれます | [服が~]汚れます | PHỤC Ô | bẩn [quần áo bị ~] |
[ポケットが~]つきます | [ポケットが~]付きます | PHÓ | có, có gắn, có kèm theo [túi] |
[ボタンが~]はずれます | [ボタンが~]外れます | NGOẠI | tuột, bung [cái cúc bị ~] |
[エレベーターが~]とまります | [エレベーターが~]止まります | CHỈ | dừng [thang máy ~] |
まちがえます | ~ | ~ | nhầm, sai |
おとします | 落とします | LẠC | đánh rơi |
[かぎが~]かかります | [かぎが~]掛かります | QUẢI | khóa [chìa khóa ~] |
[お]さら | [お]皿 | MÃNH | cái đĩa |
[お]ちゃわん | ~ | ~ | cái bát |
コップ | ~ | ~ | cái cốc |
ガラス | ~ | ~ | thủy tinh (glass) |
ふくろ | 袋 | ĐẠI | cái túi |
さいふ | 財布 | TÀI BỐ | cái ví |
えだ | 枝 | CHI | cành cây |
えきいん | 駅員 | DỊCH VIÊN | nhân viên nhà ga |
このへん | この辺 | BIẾN | xung quanh đây, gần đây |
~へん | ~辺 | BIẾN | xung quanh ~, chỗ ~ |
このぐらい | ~ | ~ | khoảng ngần này, cỡ khoảng như thế này |
おさきにどうぞ。 | お先にどうぞ。 | TIÊN | Xin mời anh/chị đi trước. |
[ああ、]よかった。 | ~ | ~ | ồ, may quá. |
いまのでんしゃ | 今の電車 | KIM ĐIỆN XA | đoàn tàu vừa rồi |
わすれもの | 忘れ物 | VONG VẬT | vật để quên |
~がわ | ~側 | TRẮC | phía ~, bên ~ |
ポケット | ~ | ~ | túi áo, túi quần (pocket) |
おぼえていません | 覚えていません。 | GIÁC | Tôi không nhớ. |
あみだな | 網棚 | VÕNG BẰNG | giá lưới, giá hành lý (trên tàu) |
たしか | 確か | XÁC | nếu không lầm thì |
よつや | 四ツ谷 | TỨ CỐC | tên một nhà ga ở Tokyo |
じしん | 地震 | ĐỊA CHẤN | động đất |
かべ | 壁 | BÍCH | bức tường |
はり | 針 | CHÂM | kim đồng hồ |
さします | 指します | CHỈ | chỉ |
えきまえ | 駅前 | DỊCH TIỀN | khu vực trước nhà ga |
たおれます | 倒れます | ĐẢO | đổ |
にし | 西 | TÂY | tây, phía tây |
ほう | 方 | PHƯƠNG | hướng, phương hướng |
さんのみや | 三宮 | TAM CUNG | tên một địa điểm ở Kobe |
Phần 2: Ngữ pháp
Ngữ pháp 1: Phân biệt Tha động từ và Tự động từ
Cấu trúc |
Ví dụ |
Ngữ pháp 2: V自ている:Tự động từ.
Cấu trúc: |
Giải thích & Hướng dẫn |
|
Ví dụ |
まどが 割れています。
Cửa sổ bị vỡ
|
私の 部屋の まどは 割れています。
Cửa sổ phòng tôi bị vỡ
|
Ngữ pháp 3: ~Vてしまう
Ý nghĩa |
Có 3 ý nghĩa:
A: 昼ごはんを 食べに行きませんか。
Cùng đi ăn trưa không?
B: すみません。今 これを コピーしてしまいますから。
Xin lỗi vì tôi đang đi photo cái này cho xong.
A:先週 貸した本は もう 読みましたか。
Cuốn sách tôi cho mượn bạn đã đọc xong chưa?
B: はい、全部 読んで しまいました。
Rồi, tôi đã đọc xong toàn bộ rồi.
A: どう したんですか。
Bị sao vậy?
B: 指を 切って しまったんです。
Tôi lỡ cắt trúng ngón tay rồi.
A: どう したんですか。
Bị sao vậy?
B: どこかで さいふを なくして しまいました。
Tôi lỡ làm mất cái ví ở đâu đó rồi.
|
Nếu phần Từ vựng và Ngữ pháp trên đây giúp ích cho các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nha!