Học từ vựng tiếng Nhật bài 33 – Minna No Nihongo
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây là 54 từ vựng tiếng Nhật bài 33, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.
Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Minder nhé.
*** 54 TỪ MỚI ***
TT |
TỪ VỰNG |
HÁN TỰ |
ÂM HÁN |
NGHĨA |
1 |
にげます |
逃げます |
ĐÀO |
chạy trốn, bỏ chạy |
2 |
さわぎます |
騒ぎます |
TAO |
làm ồn, làm rùm beng |
3 |
あきらめます |
~ |
~ |
từ bỏ, đầu hàng |
4 |
なげます |
投げます |
ĐẦU |
ném |
5 |
まもります |
守ります |
THỦ |
bảo vệ, tuân thủ, giữ |
6 |
あげます |
上げます |
THƯỢNG |
nâng, nâng lên, tăng lên |
7 |
さげます |
下げます |
HẠ |
hạ, hạ xuống, giảm xuống |
8 |
つたえます |
伝えます |
TRUYỀN |
truyền, truyền đạt |
9 |
[くるまに~]ちゅういします |
[車に~]注意します |
XA CHÚ Ý |
chú ý [ô tô] |
10 |
[せきを~] はずします |
[席を~]外します |
TỊCH NGOẠI |
rời, không có ở [chỗ ngồi] |
11 |
だめ[な] |
~ |
~ |
hỏng, không được, không thể |
12 |
せき |
席 |
TỊCH |
chỗ ngồi, ghế |
13 |
ファイト |
~ |
~ |
“quyết chiến”, “cố lên” |
14 |
マーク |
~ |
~ |
ký hiệu (Mark) |
15 |
ボール |
~ |
~ |
quả bóng |
16 |
せんたくき |
洗濯機 |
TẨY TRẠC CƠ |
máy giặt |
17 |
~き |
~機 |
CƠ |
máy ~ |
18 |
きそく |
規則 |
QUY TẮC |
quy tắc, kỷ luật |
19 |
しようきんし |
使用禁止 |
SỬ DỤNG CẤM CHỈ |
cấm sử dụng |
20 |
たちいりきんし |
立入禁止 |
LẬP NHẬP CẤM CHỈ |
cấm vào |
21 |
いりぐち |
入口 |
NHẬP KHẨU |
cửa vào |
22 |
でぐち |
出口 |
XUẤT KHẨU |
cửa ra |
23 |
ひじょうぐち |
非常口 |
PHI THƯỜNG KHẨU |
cửa thoát hiểm |
24 |
むりょう |
無料 |
VÔ LIỆU |
miễn phí |
25 |
2ほんじつきゅうぎょう |
本日休業 |
BẢN NHẬT HƯU NGHIỆP |
hôm nay đóng cửa, hôm nay nghỉ |
26 |
えいぎょうちゅう |
営業中 |
DOANH NGHIỆP TRUNG |
đang mở cửa |
27 |
しようちゅう |
使用中 |
SỬ DỤNG TRUNG |
đang sử dụng |
28 |
~ちゅう |
~中 |
TRUNG |
đang ~ |
29 |
どういう~ |
~ |
~ |
~ gì, ~ thế nào |
30 |
もう
|
~ |
~ |
không ~ nữa |
31 |
あと~ |
~ |
~ |
còn ~ |
32 |
ちゅうしゃいはん |
駐車違反 |
TRÚ XA VI PHẢN |
đỗ xe trái phép |
33 |
そりゃあ |
|
|
thế thì, ồ |
34 |
~いない |
~以内 |
DĨ NỘI |
trong khoảng ~, trong vòng ~ |
35 |
3けいさつ |
警察 |
CẢNH SÁT |
cảnh sát |
36 |
ばっきん |
罰金 |
PHẠT KIM |
tiền phạt |
37 |
でんぽう |
電報 |
ĐIỆN BÁO |
bức điện, điện báo |
38 |
ひとびと |
人々 |
NHÂN(KÉP) |
người, những người |
39 |
きゅうよう |
急用 |
CẤP DỤNG |
việc gấp, việc khẩn |
40 |
うちます |
[電報を~]打ちます |
ĐIỆN BÁO ĐẢ |
gửi [bức điện] |
41 |
でんぽうだい |
電報代 |
ĐIỆN BÁO ĐẠI |
tiền cước điện báo |
42 |
できるだけ |
~ |
~ |
cố gắng, trong khả năng có thể |
43 |
みじかく |
短く |
ĐOẢN |
ngắn gọn, đơn giản |
44 |
また |
~ |
~ |
thêm nữa |
45 |
たとえば |
例えば |
LỆ |
ví dụ |
46 |
キトク |
(危篤) |
NGUY ĐỐC |
tình trạng hiểm nghèo |
47 |
おもいびょうき |
重い病気 |
TRỌNG BỆNH KHÍ |
bệnh nặng |
48 |
あす |
明日 |
MINH NHẬT |
ngày mai |
49 |
るす |
留守 |
LƯU THỦ |
vắng nhà |
50 |
るすばん |
留守番 |
LƯU THỦ PHIÊN |
trông nhà, giữ nhà |
51 |
「お」いわい |
[お]祝い |
CHÚC |
việc mừng, vật mừng |
52 |
なくなります |
亡くなります |
VONG |
chết, mất |
53 |
かなしみ |
悲しみ |
BI |
buồn |
54 |
りようします |
利用します |
LỢI DỤNG |
sử dụng, lợi dụng, tận dụng, dùng |
Phần 2: Ngữ pháp
Phần ngữ pháp của chúng ta hôm nay sẽ xoay quanh cách nói mệnh lệnh và câu nói trực tiếp, gián tiếp. Phần ngữ pháp hôm nay vô cùng quan trọng vì nó được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong công việc. Các bạn hãy cố gắng nắm vững phần bài học hôm nay nhé.
Ngữ pháp 1: Thể Mệnh Lệnh 命令形 (めいれいけい)
Trong bài Minna no nihongo bài 33 chúng ta sẽ được học một thể mới gọi là THỂ MỆNH LỆNH 命令形 (めいれいけい). Dưới đây, Minder sẽ hướng dẫn các bạn cách chia nhé .
ĐỘNG TỪ NHÓM I |
ĐỘNG TỪ NHÓM II |
ĐỘNG TỪ NHÓM III |
V「う」―>V「え」 |
V「る」―>V「ろ」 |
<Bất quy tắc> |
Chuyển đuôi từ hàng 「う」sang hàng 「え」
|
Chuyển từ đuôi 「る」sang đuôi 「ろ」
|
- |
会う ―> 会え[あう] … [あえ][Gặp] … [Gặp đi]
行く ―> 行け
[いく] … [いけ]
[Đi] … [Đi mau, đi đi] |
食べる -> 食べろ[たべる] … [たべろ]
[Ăn] … [Ăn mau, Ăn đi]見る -> 見ろ
[みる] … [みろ]
[Nhìn] …[Nhìn mau, Nhìn đi] |
する -> しろ[Làm] … [Làm mau, Làm đi]
来る -> 来い
くる ….. こい
[Đi] … [Đi mau, đi đi] |
Cách dùng:Thể mệnh lệnh 命令形 (めいれいけい) được dùng để ra lệnh, sai khiến.
> Thể này thường dùng khi ra mệnh lệnh trong quân đội, ra lệnh cho tội phạm, chỉ dẫn hoặc đưa ra mệnh lệnh trong những trường hợp khẩn cấp, cấp cứu.
> Trong hội thoại hàng ngày thể này chỉ được dùng khi cực kỳ tức giận, nói chuyện giữa bạn bè cực kỳ thân thiết , bố mẹ nói với con cái hoặc ra lệnh cho vật nuôi.
> Với những người bình thường thì tránh dùng vì có thể gây xúc phạm, thất lễ, hoặc bị đánh giá không tốt.
Ngữ pháp 2: Cách chia động từ ở Thể Cấm chỉ
Thể cấm chỉ hay còn gọi là thể mệnh lệnh phủ định
[Động từ thể từ điển (辞書形)] + な: Không được/ Cấm làm gì
Cách dùng: Thể cấm chỉ hay dùng trên các biển báo, đặc biệt ở những chỗ nguy hiểm.
Ví dụ:
- 触るな[さわるな]: Cấm sờ
- 撮るな[とるな] : Cấm chụp
- 走るな[はしるな]: Cấm chạy
Ngữ pháp 3: ~Vなさい
V「ます」―>V「なさい」
Cách dùng: Đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu nhưng cấp độ nhẹ nhàng hơn Thể Mệnh lệnh. Giới nữ thường hay dùng mẫu này.
Ví dụ :
1. べんきょうしなさい。Hãy học bài đi.
2. 食べなさい。Hãy ăn đi.
3. メモしなさい。Hãy ghi chép lại.
4. 急ぎなさい。Hãy nhanh lên.
Ngữ pháp 4:
~と 読みます: đọc là ~
~と 書いてあります: Có viết là ~
Cách dùng ~と 読みます: đọc là ~
~と書いてあります: Có viết là ~
Ví dụ
A: あそこに 何とてあるんですか。
Ở chỗ kia có cái gì vậy?
B: 「使用禁止」と書いてあります。
Có dòng chữ “Cấm sử dụng”
漢字は 何と 読むんですか。
A: Chữ Hán Tự này đọc là gì vậy?
B: 「えいぎょうちゅう」と 読みます。
Đọc là ” Đang mở cửa”.
Ngữ pháp 5:
~という意味です
Cách dùng ~という意味です:Nghĩa là ~
Thường được dùng để giải thích.
Ví dụ
A: この漢字は どう いう 意味ですか。
Chữ Hán này nghĩa là gì vậy?
B: 使うなと いう意です。
Nó có nghĩa như là sử dụng.
A: このマークは どういう 意味ですか。
Hình này nghĩa là gì vậy?
B: 洗濯機で洗えると いう 意味です。
Nó có nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt.
Ngữ pháp 6: ~と言っていました:
普通形 ~と言っていました :Truyền đạt gián tiếp
「丁寧系」~と言っていました: Truyền đạt trực tiếp
Cách dùng
~と言っていました: ~ đã nói là ~
Dùng truyền đạt lại lời của một người thứ ba.
• ~と 言いました: dùng trích dẫn lại.
• ~と 言っていました: nhắn lời lại
Ví dụ
田中: お弁当を行きますよ。
Tanaka: Tôi đi mua cơm đó nha.
A:田中さんは なんと 言っていましたか。
Anh Tanaka đã nói gì?
B: お弁当を 買いに行くと 言っていました。
Anh ấy nói anh ấy đi mua cơm.
A:山田さんは いますか。
Anh Tanaka có ở đây không?
B:今 出かけています。30分ぐらいで 戻ると 言って
Anh ấy đang đi ra ngoài. Anh ấy nói sẽ trở lại sau khoảng 30 phút.
Ngữ pháp 7:
~と 伝えて いただけませんか
Cách dùng :có thể nhắn lại dùm tôi rằng ~ có được không?
Xin phép được gửi lời nhắn lại cho ai đó một cách lịch sự.
Ví dụ
A:すみませんが、渡辺さんに あしたのパーティーは 6時からだと 伝えて いただけませんか。
Xin lỗi, anh có thể nhắn lại với anh Watanabe buổi tiệc ngày mai bắt đầu từ 6 giờ được không ạ?
B: 分かりました。 6時からですね。
Vâng. 6 giờ nhỉ.
A:すみませんが、先生に きょうは 柔道の練習に行けないと 伝えて いただけませんか。
Xin lỗi bạn có thể nói lại với thầy giáo mình không thể đến giờ luyện tập Ju-do hôm nay được, được không?
B: はい、分かりました。
Uh, mình hiểu rồi.
Phần bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi.
Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.