Bài 37 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 58 từ vựng tiếng nhật mới, bên cạnh đó là 5 cấu trúc ngữ pháp liên quan đến thể bị động.
Học từ vựng tiếng Nhật bài 37 – Minna No Nihongo
- Phần 1: Từ vựng
- Phần 2: Ngữ pháp
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây là 58 từ vựng tiếng Nhật bài 37, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.
Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Minder nhé.
NO | TỪ VỰNG | HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | ほめます | 褒めます | BAO | khen |
2 | しかります | ~ | ~ | mắng |
3 | さそいます | 誘います | DỤ | mời, rủ |
4 | おこします | 起こします | KHỞI | đánh thức |
5 | しょうたいします | 招待します | CHIÊU ĐÃI | mời |
6 | たのみます | 頼みます | LẠI | nhờ |
7 | ちゅういします | 注意します | CHÚ Ý | chú ý, nhắc nhở |
8 | とります | ~ | ~ | ăn trộm, lấy cắp |
9 | ふみます | 踏みます | ĐẠP | giẫm, giẫm lên, giẫm vào |
10 | こわします | 壊します | HOẠI | phá, làm hỏng |
11 | よごします | 汚します | Ô | làm bẩn |
12 | おこないます | 行います | HÀNH | thực hiện, tiến hành |
13 | ゆしゅつします | 輸出します | THÂU XUẤT | xuất khẩu |
14 | ゆにゅうします | 輸入します | THÂU NHẬP | nhập khẩu |
15 | ほんやくします | 翻訳します | PHIÊN DỊCH | dịch (sách, tài liệu) |
16 | はつめいします | 発明します | PHÁT MINH | phát minh |
17 | はっけんします | 発見します | PHÁT KIẾN | phát kiến, tìm ra, tìm thấy |
18 | せっけいします | 設計します | THIẾT KẾ | thiết kế |
19 | こめ | 米 | MỄ | gạo |
20 | むぎ | 麦 | MẠCH | lúa mạch |
21 | せきゆ | 石油 | THẠCH DU | dầu mỏ |
22 | げんりょう | 原料 | NGUYÊN LIỆU | nguyên liệu |
23 | デート | ~ | ~ | cuộc hẹn hò (của nam nữ) |
24 | どろぼう | 泥棒 | NÊ BỔNG | kẻ trộm |
25 | けいかん | 警官 | CẢNH QUAN | cảnh sát |
26 | けんちくか | 建築家 | KIẾN TRÚC GIA | kiến trúc sư |
27 | かがくしゃ | 科学者 | KHOA HỌC GIẢ | nhà khoa học |
28 |
まんが |
漫画 | MẠN HỌA | truyện tranh |
29 | せかいじゅう | 世界中 | THẾ GIỚI TRUNG | khắp thế giới, toàn thế giới |
30 | ~じゅう | ~中 | TRUNG | khắp ~, toàn ~ |
31 | ~によって | ~ | ~ | do ~ |
32 | よかったですね。 | ~ | ~ | May nhỉ./ may cho anh/chị nhỉ. |
33 | ドミニカ | ~ | ~ | Dominica, tên một quốc gia ở Trung Mỹ |
34 | ライトきょうだい | ライト兄弟 | HUYNH ĐỆ | anh em nhà Wright, hai anh em người Mỹ đi tiên phong trong ngành hàng không Wilbur Wright (1867-1912) và Orville Wright (1871-1948) |
35 | げんじものがたり | 源氏物語 | NGUYÊN THỊ VẬT NGỮ | “chuyện Genji” |
36 | むらさきしきぶ | 紫式部 | TỬ THỨC BỘ | Nữ tác giả viết “chuyện Genji” sống trong thời Heian |
37 | グラハム・ベル | ~ | ~ | Alexander Graham Bell (1847-1922), nhà phát minh người Mỹ |
38 | とうしょうぐう | 東照宮 | ĐÔNG CHIẾU CUNG | tên đền thờ Tokugawa Ieyasu ở Nikko, tỉnh Tochigi |
39 | えどじだい | 江戸時代 | GIANG HỘ THỜI ĐẠI | thời Edo (1603-1868) |
40 | サウジアラビア | ~ | ~ | Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia) |
41 | うめたてます | 埋め立てます | MAI LẬP | lấp (biển) |
42 | ぎじゅつ | 技術 | KỸ THUẬT | kỹ thuật |
43 | とち | 土地 | THỔ ĐỊA | đất, diện tích đất |
44 | そうおん | 騒音 | TAO ÂM | tiếng ồn |
45 | りようします | 利用します | LỢI DỤNG | lợi dụng, sử dụng |
46 | アクセス | ~ | ~ | nối, giao thông đi đến |
47 | ―せいき | ―世紀 | THẾ KỶ | thế kỷ – |
48 | ごうか「な」 | 豪華[な] | HÀO HOA | hào hoa, sang trọng |
49 | ちょうこく | 彫刻 | ĐIÊU KHẮC | điêu khắc |
50 | ねむります | 眠ります | MIÊN | ngủ |
51 | ほります | 彫ります | ĐIÊU | khắc |
52 | なかま | 仲間 | TRỌNG GIAN | bạn bè, đồng nghiệp |
53 | そのあと | ~ | ~ | sau đó |
54 | いっしょうけんめい | 一生懸命 | NHẤT SINH HUYỀN MỆNH | (cố gắng) hết sức, chăm chỉ, miệt mài |
55 | ねずみ | ~ | ~ | con chuột |
56 | いっぴきもいません。 | 一匹もいません。 | Không có con nào cả. | |
57 | ねむりねこ | 眠り猫 | MIÊN MIÊU | “con mèo ngủ”, tác phẩm điêu khắc của Jingoro ở Tosho-gu |
58 | ひだりじんごろう | 左甚五郎 | TẢ THẬM NGŨ LANG | tên một nhà điêu khắc nỗi tiếng thời Edo (1594-1651) |
Phần 2: Ngữ pháp
Ngữ pháp bài 37 – Minna no nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn một thể mới trong tiếng Nhật đó là THỂ BỊ ĐỘNG -「受身形」.Trước hết chúng ta hãy đi tìm hiểu cách chia thể này nhé.
Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 37 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.