- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 150 cấu trúc ngữ pháp JLPT N5 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
Học từ vựng tiếng Nhật bài 25 – Minna No Nihongo
- Phần 1: Từ vựng
- Phần 2: Ngữ pháp
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây DUCMINH đã tổng hợp Từ vựng tiếng nhật xuất hiện trong bài 25 – Minna. Cùng với đó là Hán tự, Âm Hán và Nghĩa của từ vựng.
TT | TỪ VỰNG | HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | かんがえます | 考えます | KHẢO | nghĩ, suy nghĩ |
2 | [えきに~] つきます | [駅に~]着きます | DỊCH TRƯỚC | đến [ga] |
3 | りゅうがくします | 留学します | LƯU HỌC | du học |
4 | [としを~]とります | [年を~]取ります | NIÊN THỦ | thêm [tuổi] |
5 | いなか | 田舎 | ĐIỀN XÁ | quê, nông thôn |
6 | たいしかん | 大使館 | ĐẠI SỨ QUÁN | đại sứ quán |
7 | グループ | ~ | ~ | nhóm, đoàn |
8 | チャンス | ~ | ~ | cơ hội |
9 | おく | 億 | ỨC | bên trong cùng, phía sâu bên trong |
10 | もし[~たら] | ~ | ~ | nếu [~ thì] |
11 | いくら[~ても] | ~ | ~ | cho dù, thế nào [~ đi nữa] |
12 | てんきん | 転勤 | CHUYỂN CẦN | việc chuyển địa điểm làm việc |
13 | こと | ~ | ~ | việc (~のこと: việc ~) |
14 | いっぱいのみましょう | 一杯飲みましょう。 | NHẤT BÔI ẨM | Chúng ta cùng uống nhé. |
15 | 「いろいろおせわになりました | [いろいろ]お世話になりました。 | THẾ THOẠI | Anh/chị đã giúp tôi (nhiều). |
16 | がんばります | 頑張ります | NGOAN TRƯƠNG | cố, cố gắng |
17 | どうぞおげんきで | どうぞお元気で。 | NGUYÊN KHÍ | Chúc anh/chị mạnh khỏe. |
Phần 2: Ngữ pháp
Ngữ pháp 1 : VẾ 1(Điều kiện) たら、 VẾ 2( kết quả)V(普通形過去-quá khứ thường) ら 、 VẾ 2。 Cách dùng: Sử dụng khi muốn nói nếu giả thiết điều nào đó xảy ra thì sẽ dẫn đến kết quả nào đó. |
Ví dụ với động từ
● 雨が降ったら、出かけません
あめがふったら、でかけません。
Nếu trời mưa thì tôi sẽ không ra ngoài.
● 駅まで歩いたら、30分ぐらいかかります
えきまであるいたら、30ぶんぐらいかかります。
Nếu đi bộ đến nhà ga thì mất khoảng 30 phút.
●バスが来なかったら、タクシーで行きます
ばすがこなかったら、たくしーでいきます
Nếu xe buýt không tới thì sẽ đi bằng taxi.
Ví dụ với tính từ
● 寒かったら、エアコンをつけてください
さむかったら、えあこんをつけてください。
(Khi)Nếu trời lạnh thì hãy bật điều hòa
● 時間が暇だったら、勉強してください
じかんがひまだっら、べんきょうしてください
(Khi)Nếu có thời gian rảnh thì hãy học bài .
Ví dụ với danh từ
● いい天気だったら、散歩します
いいてんきだったら、さんぽします
(Khi)Nếu thời tiết đẹp thì tôi đi dạo.
Ngữ pháp 2 : いくら VẾ 1 ても VẾ 2いくら V (て形-Thể て) も、 VẾ 2.いくら Aい (Aくて) も、 VẾ 2.いくら Aな (A で) も、 VẾ 2.いくら N (N で) も、 VẾ 2.Cách dùng: Khi muốn diễn đạt Dù cho …. thì vẫn. いくら có tác dụng nhấn mạnh thêm ý của câu văn nhưng nếu không có thì nghĩa của câu vẫn có thể hiểu được. |
Với động từ
● いくら勉強しても、試験に失敗しました
いくらべんきょうしても、しけんにしっぱいします。
Cho dù có học như thế nào đi chăng nữa thì van truot bai kiem tra
● 年をとっても、仕事をしたいです
としをとっても、しごとをしたいです
Cho dù có tuổi thì tôi vẫn muốn làm việc
Với tính từ
● 眠くても、レポートを書かなければなりません
ねむくても、れぼーとをかかなければなりません
Dù buồn ngủ nhưng tôi vẫn phải viết báo cáo.
● 田舎は静かでも、都会に住みたい
いなかはしずかでも、とかいにすみたい
Dù cho ở nông thôn có yên tĩnh thì tôi vẫn muốn sống ở thành phố
Với danh từ
● 病気でも、病院へ行きません
びょうきでも、びょういんへいきません
Cho dù bị ốm nhưng tôi vẫn không đi bệnh viện.