JLPT N4 sẽ không còn đơn giản như kỳ thi N5 (chỉ với 150 cấu trúc ngữ pháp cần nhớ). Ở cấp độ N4, bạn sẽ cần nắm chắc hơn 400 cấu trúc ngữ pháp. Bài viết sẽ giới thiệu tới các bạn cách sử dụng (ý nghĩa, cấu trúc) và một số ví dụ cho các cấu trúc ngữ pháp N4 này.

Mỗi cấu trúc ngữ pháp được nhắc đến trong bài viết đều sẽ có cách sử dụng (bao gồm ý nghĩa, cấu trúc, lưu ý) và câu ví dụ đi kèm. Click vào từng ngữ pháp để xem chi tiết.

まだV-られない (Mada v – rarenai): Chưa thể ~

ようにみせる (Yō ni miseru): Làm ra vẻ như

まるで (Marude): Cứ như thể (Liên từ)

~V可能形ようになる (~ v kanō katachi-yō ni naru): Đã có thể~

それでは (Soredewa): Bây giờ thì

あと (Ato): Sau khi, sau

とおり (Tōri): Mấy cách

てよかった (Te yokatta): May quá, may mà đã

もう…だ (Mō…da): …rồi

…で (… de): Và, rồi, vì vậy

…で, て (… de,te): Vì, sau khi

と (To): (Lặp đi lặp lại)

あげる (Ageru): …Xong (Hoàn thành)

まだ… (Mada…): Mới có…(trôi qua)

まだ… (Mada…): Vẫn còn, hãy còn

…以外(いがい)に…ない: Ngoài … ra thì không có

…し, …し, (それで) …: Vì… và vì… nên…

…と…た(ものだ) (… to…ta (monoda)): Hễ mà… thì

… いぜん (… izen): Trước khi nói tới …

たいへんだ (Taihenda): Chết, nguy quá, vất vả

て来ます (Te kimasu): Làm gì đó rồi quay lại

ことにする (Kotoni suru): Quyết định làm (không làm) gì

…ように… (… yō ni…): Biểu thị chủ ý đạt được mục tiêu

点 (Ten): Xét về…, ở điểm…

けれど (Keredo): Nhưng

ないと (Naito): Phải…kẻo bị…

かもしれない (Kamo shirenai): Có lẽ là, không chừng

… のだ (… noda): Là vì … (Giải thích)

も…か (Mo… ka): Chắc cỡ…

それでは (Soredewa): Thế thì (Suy luận)

てしまう (Te shimau): Lỡ…mất rồi

~V受身 (~ v ukemi): Động từ thể bị động (Bị, bắt làm gì đó)

てくる (Te kuru): …rồi quay lại, đến đây (Liên tiếp)

… のに (…noni): …Thế mà…, …mà lại…, ..vậy mà… (Vị trí cuối câu)

てはどうか (Te wa dō ka): Anh thấy thế nào?

ようにしている (Yō ni shite iru): Chắc chắn làm…, cố gắng làm…

ないかしら (Nai kashira): Phải chăng (Suy đoán, lo lắng)

てしまう (Te shimau): …xong (Hoàn tất)

… の (… no): Hãy … nhé

~V禁止(V-るな) (~ v kinshi (v -ru na)): Động từ thể cấm chỉ

から (Kara): Từ, bằng, do

なにか (Nanika): Cái gì đó (Sự việc)

…もらおうか (… moraou ka): Xin anh, xin anh làm ơn… giúp tôi nhé

てあげる (Te ageru): Làm cho

なる (Naru): Trở nên, trở thành

てくれない(か) (Te kurenai (ka)): Được không (Nhờ vả)

いじょう (Iji ~you): Chấm hết, chỉ bao nhiêu đó thôi

Nは/がNをV-させる: Ai khiến cho ai làm gì

… やすい (… yasui): Dễ …

~たらいい (~tara ī): ~Nên …

じゃないだろうか (Janaidarou ka): Có lẽ, tôi đoán chắc

つくります (Tsukurimasu): Từ, bằng…

~という~ (~ to iu ~): Có cái việc ~ như thế

てもいい (Te mo ī): Cũng được, có thể (Cho phép)

と伝えていただけませんか (To tsutaete itadakemasen ka): Có thể nói lại

よう (Yō): Có lẽ

でしょう (Deshou): Có lẽ (Suy đoán)

~ずに~ (~zu ni ~): Không làm gì…

あと (Ato): Còn

んじゃ (Nja): Nếu…thì…

…も… (… mo…): (Nhấn mạnh)…thiệt là…

こと (Koto): Chuyện, việc, điều (Sự việc)

てしまっていた (Te shimatte ita): Rồi …

Nか+nghi vấn từ+ か (): Hoặc N…hoặc+nghi vấn từ

んで (Nde): Vì…nên…

てくれる (Te kureru): Xin vui lòng, hãy…

いぜん (Izen): Trước đây, trước kia

ところだ (Tokoroda): Mới, vừa mới

と (To): Tăng lên

ないで (Nai de): Vì…nên (Nguyên nhân)

も (Mo): Nhiều tới mức…

あがる (Agaru): …lên (Hướng lên)

から (Kara): Thường được dùng ở cuối câu

とか … とか (Toka… toka): Như là …, hay là …

ばよかった (Ba yokatta): Phải chi đừng…, biết thế đừng…

… 前に (… mae ni): Trước khi …

ところだ (Tokoroda): Đang, đúng vào lúc đang

ようになっている (Yō ni natte iru): Được, để…

のは…からだ (No wa… karada): Sở dĩ … là vì …

だから…のだ (Dakara… noda): Cho nên…, thành ra…

…. ば …. (…. ba….): Nếu … thì xin …

いくら (Ikura): Bao nhiêu (Bất định)

てくる (Te kuru): Tiếp tục…đến nay (Liên tục)

てもみない (Te mo minai): Không hề…

~ために (~ tame ni): Để~, cho~, vì~

…し, …し, …から (… shi, … shi, … kara): Vì…, và vì…

…のは…です (… no wa…desu): Danh từ hóa động từ, tính từ

てちょうだい (Te chōdai): Hãy…

…もらおう (… moraou): Xin hãy…, xin mời

のため (No tame): Vì (lợi ích của) …

…てあげてください (…te agete kudasai): Hãy … cho

… のは …です (… no wa…desu): Giải thích cụ thể việc làm…

… のを知っていますか (… no o shitte imasu ka): Có biết … không?

ではなかったか (Dewa nakatta ka): Hồi đó có lẽ…(Suy đoán)

いつか … た (Itsu ka…ta): Trước đây (Một lúc nào đó)

~V使役受身 (~ v shiekiukemi): Động từ thể thụ động sai khiến

ではなかったか (Dewa nakatta ka): Hồi đó có lẽ…(Suy đoán)

いつか … た (Itsu ka…ta): Trước đây (Một lúc nào đó)

てくる (Te kuru): Đã bắt đầu… rồi

N に V (N ni v): Để làm …

もしかしたら~かもしれない: Không chừng là…

なら~だ (Nara ~da): Nếu nói tới …thì phải nói tới…

てやってくれないか (Te yatte kurenai ka): Hãy…giùm cho tôi

…する (… suru): (Làm) cho…trở thành

…し, …から (… shi, … kara): Vì … hơn nữa lại … nên …

させてくれる (Sa sete kureru): Cho tôi được làm (ân huệ)

と言っていました (To itte imashita): Nói là (truyền đạt)

てくれ (Te kure): Làm…đi

でございます (Degozaimasu): Cách nói lịch sự

ようか (Yō ka): Có lẽ… chăng

それで (Sore de): Do đó, nên, thế rồi sao

てみたら (Te mitara): Thử…thì mới…

…とおなじ (… to onaji): Giống, giống như, cùng, chẳng khác gì

…そうです (… sōdesu): Sắp…

ている (Te iru): Trạng thái

ないといい (Nai to ī): Không…thì hơn

ところだ (Tokoroda): Đúng vào lúc đang…

てもらえるか (Te moraeru ka): Nhờ…được không

そうだ (Sōda): Chắc là, coi bộ, sắp …đến nơi, chắc…mất

いじょう (Iji ~you): Từ bao nhiêu trở lên

~やすい (~ yasui): Dễ~

てみると (Te miruto): Thử…thì thấy…

ない (か) (Nai (ka)): Nhé (Mời rủ)

なければ ~ない (Nakereba ~ nai): Nếu không … thì không, phải … mới …

ない (か) (Nai (ka)): Không phải…hay sao (Xác nhận)

命令形 (Meirei katachi): Thể mệnh lệnh

んじゃないだろうか (N janaidarou ka): Chẳng phải là…sao

なければいけない / なければならない / なければだめだ: Phải

する (Suru): Trở nên

ばよかったのに (Ba yokattanoni): Phải chi đừng…

ようか (Yō ka): Để tôi… nhé

やなにか (Ya nani ka): Hoặc một thứ tương tự

N1 は/が N2 に … られる: N1 được N2, N1 bị N2

てもかまわない (Te mo kamawanai): Cũng không sao

いつか (Itsuka): Từ lúc nào (Không biết)

…まま (に) (… mama (ni)): Theo như…

…も… (… mo…): Cũng

で (De): Vừa.. vừa

てもみないで (Te mo minaide): Chưa thử…thì…

…たら…た (…tara…ta): (Khi) … thì đã …, trong khi đang … thì

てくれる (Te kureru): Làm cho

ないかな (あ) (Nai ka na (a )): Ước gì…nhỉ

…にします (… ni shimasu): Chọn, quyết định (làm)

もうちょっと (Mō chotto): Thêm một chút nữa

だろう (Darou): Có lẽ (Suy đoán)

~かどうか (~ ka dō ka): ~ hay không?

~たところ (~ta tokoro): Sau khi ~, Mặc dù~

あげる (Ageru): …Lên (Hướng lên trên)

もういい (Mō ī): Đủ rồi, được rồi

もしかしたら…か (Moshika shitara… ka): Không chừng… chăng

てみたらどう (Te mitara dō): Thử…xem sao

… ている (…te iru): Đang … (tiếp tục điều gì đó)

てもらう (Te morau): Rất cảm kích nếu được, rất vui nếu được

にも (Ni mo): Cũng (Thời điểm, nơi chốn, phương hướng, đối tượng)

… るとか … るとか (…ru to ka…ru toka): Hay là … hay là

そこで (Sokode): Ở đó, vào lúc ấy

次のように (Jinoyōni): Như sau đây

てもよろしい (Te mo yoroshī): Cũng được (Cho phép)

可能形 (Kanō katachi): Thể khả năng

んじゃない (N janai): Chẳng phải… sao

… 前に (… mae ni): Trước …

も…ば (Mo… ba): Chắc khoảng…thì

んだろう (Ndarou): Có lẽ…

…わ (… wa): Hậu tố câu

…から…まで (… kara… made): Từ N đến N

たらどうですか (Tara dōdesu ka): (Thử)…xem sao, nên…đi

ようか (Yō ka): Chúng ta hãy … nhé

てやってもらえるか (Te yatte moraeru ka): Có thể… giúp tôi được không

なにかと (Nanikato): Không việc này thì việc nọ

そのうえ (Sonoue): (Ngoài ra) …lại còn nữa

…. の (…. no): Cái …, thứ …

… 方 (… hō): Cách làm…

ていく (Te iku): …ra (di chuyển ra xa)

ても (Te mo): Dù…cũng… (điều kiện ngang bằng)

てもよろしい (Te mo yoroshī): Cũng được, cũng có thể

あがる (Agaru): Đã…xong (Hoàn thành)

… かどうか (… ka dō ka): Có phải là…hay không, có hay không

~しか~ない (~ shika ~ nai): Chỉ~

てくる (Te kuru): …Đến gần (Chuyển động đến gần)

すぎる (Sugiru): Quá…

あるいは~かもしれない: Hoặc có thể là… cũng không chừng

によって / により / による: Bởi (chủ thể hành động trong câu bị động)

いくら (Ikura): Bao nhiêu (Câu hỏi)

ないで (Nai de): Không…mà… (Thay thế)

…ば …. (… ba….): Nếu ….

なければ~た (Nakereba ~ta): Giá như không … thì đã …

… たり … たり (… tari… tari): Khi thì … khi thì …

…がまま (… ga mama): Cứ thế mà

… たはず (…ta hazu): (Chắc chắn là) đã…

いちど …. と/ …. たら: Một khi … rồi, thì …

だろうか (Darou ka): Không biết…không nữa, không biết…chăng

だけど (Dakedo): Nhưng

でも (Demo): Ngay cả…cũng

~V 使役 (~ v shieki): Động từ thể sai khiến

だす (Dasu): Bắt đầu, Đột nhiên

ないかな (あ) (Nai ka na (a )): Chẳng phải là…hay sao

まだ… (Mada…): Vẫn còn (so sánh)

…も (… mo): Cũng…(Mở bài, nêu chủ đề)

なれた (Nareta): Quen với…

ていく (Te iku): Xong rồi đi (liên tiếp)

…もあり…もある (… mo ari… mo aru): Vừa…vừa

いい (Ī): Tốt, đẹp, thích (nhỉ) (Khen ngợi)

… いぜん (… izen): Trước khi …

… そうにしている (…-sō ni shite iru): Trông…, có vẻ như…, ra vẻ…

てみる (Te miru): Thử

といい (To ī): Nên…

てある (Te aru): Có…, được… (sẵn rồi)

ほしがる (Hoshi garu): muốn, đòi…

させてあげる (Sa sete ageru): (Cho phép)

… は … で (… wa… de): … là …, …. cũng chẳng kém

もう (Mō): Đã…rồi (thời gian/tuổi tác)

ちょっと (Chotto): Một chút, hơi (Mức độ)

いご (I go): Từ nay trở đi

ないと~ない (Nai to ~ nai): Nếu không…thì không…

なにか (Nanika): Có điều gì đó (Trạng thái)

てみせる (Te miseru): (Làm) cho xem

NがNをV-させる (N ga n o v – sa seru): Ai làm…cho cái gì phải thế nào

て も~なくても (Te mo ~ nakute mo): Có hay không … đều

たいへんな… (Taihen’na…): … Dữ dội, đáng nể thật, căng thật

…いいですか (… īdesu ka): Xin lời khuyên

ていく (Te iku): Đi (cách thức di chuyển)

てもかまわない (Te mo kamawanai): Cũng không sao, cũng được (Khả năng)

たいへん (Taihen): Rất

…そうにみえる (…-sō ni mieru): Trông, có vẻ

ほうがいい (Hō ga ī): Nên, không nên

…もあれば…もある (… mo areba… mo aru): (Cũng) có…..(cũng) có…..

いがい (I ga i): Ngoại trừ, ngoài…

ていない (Te inai): Vẫn chưa…

… ほうが … より (… hōga… yori): … Thì … hơn

いちど …. ば/… たら (Ichido….ba/ …tara): Chỉ cần … một lần thôi

に…ができる (Ni… ga dekiru): Hoàn thành

…が…を…みせる (… ga… o… miseru): Làm cho…trông…

は…という意味だ (Wa… to iu imida): Nghĩa là

~のに (~noni): Cho…, để…

てさしあげる (Te sashiageru): Làm gì cho ai

ようになる (Yō ni naru): Trở nên, trở thành

あと (Ato): Còn, thêm

いつか(は) (Itsuka (wa)): Một lúc nào đó, cũng có lúc

ないといけない / だめだ (Naito ikenai/ dameda): Không có không được, phải

なにも~ない (Nani mo ~ nai): Cái gì cũng không…

いご (I go): Sau đó

~ことにする (~ koto ni suru): Tôi quyết định…

~ことにする (~ koto ni suru): Tôi quyết định…

そこで (Sokode): Do đó, vâng, chính thế mà (lý do)

…時 (… toki): Sau khi…

などと (Nado to): Chẳng hạn, nào là

…も…も (… mo… mo): …Hay… thì cũng…

…を…にする (… o… ni suru): Dùng…làm…

~とおもう(~と思う): Định làm…

… 時 (… toki): (Trước) khi…, (trong) khi

…か…かで (… ka… ka de): Hoặc là … hoặc là

もう (Mō): Thêm… nữa

…たいんですが (…tai ndesuga): Muốn (được)

んだ (Nda): Vì…

それでは (Soredewa): Thế thì (Bày tỏ thái độ)

もうすぐ (Mōsugu): Sắp… (làm gì, diễn ra điều gì)

が (Ga): Nói ngần ngại, nói dịu

けれど (Keredo): Nhưng

ないでくれ (Naide kure): Đừng làm…

あと (で/に) (Ato (de/ ni)): Sau khi…

てもいい (Te mo ī): Cũng được, cũng không sao

… こと (… koto): Rằng, việc (Sự thật)

… いぜん (… izen): Trước … (Thời điểm)

たとえば (Tatoeba): Ví dụ như, chẳng hạn như

もうちょっと (Mō chotto): Hơn một chút nữa

ではなかったか (Dewa nakatta ka): Không phải đã… hay sao

…か (… ka): …ai,gì,đâu v.v….?

意向形: Thể ý chí

…し, …し, (それに) … (… shi, … shi, (sore ni)…): Vừa …vừa… hơn nữa

が (Ga): Mà, vậy thì, vậy chớ…

ても (Te mo): Ai (gì)…cũng…

…ままだ (… mamada): Vẫn, mãi…

ではない (De wanai): Không…

ながら (Nagara): Vừa…vừa… (Đồng thời)

てくる (Te kuru): Đến bằng… (Cách thức di chuyển)

…はV-ている (… wa v -te iru): Trạng thái của vật đang được nhắc tới

だけしか…ない (Dake shika… nai): Chỉ có…mà thôi

は…が, は… (Wa… ga, wa…): Nhưng mà

させてもらう (Sa sete morau): Tôi được cho làm (ân huệ)

が (Ga): Nhưng, mà

まだ… (Mada…): Sẽ còn, vẫn còn (tiếp tục trong tương lai)

ていただく (Te itadaku): Được…

それに (Soreni): Với lại, hơn nữa

あとは~だけ (Ato wa ~ dake): Chỉ còn… nữa

NがNにNをV-させる: Ai (N) khiến ai (N) làm gì (N)

~ても (~te mo): ~Cho dù…

…時 (… toki): Lúc hãy còn

… ば …. (… ba….): Nếu ….

~く/ ~にする (~ ku/ ~ ni suru): Làm gì đó một cách…

もしも…たら (Moshimo…tara): Giả sử nếu…

らしい (Rashī): Nghe nói…

さて (Sate): Nào, để xem, chà

…にする (… ni suru): Chọn

も …たら (Mo…tara): Chắc khoảng…thì

なにかしら (Nani kashira): Gì đó

なさい (Nasai): Hãy …

… 前に (… mae ni): Trước …

んじゃないか (N janai ka): Có lẽ… chăng

なん…も (Nan… mo): Tới mấy…

… ないで (…naide): Mà không …(Tình huống phụ)

そうだ (Sōda): Nghe nói, nghe đâu

てもらえるとありがたい (Te moraeruto arigatai): Rất cảm kích, rất vui nếu được

ない (か) (Nai (ka)): Chắc là… (Khẳng định giảm nhẹ)

… はいけません (… wa ikemasen): Không được

じゃないが (Janaiga): Không phải là…nhưng…

といい (To ī): …Hay biết mấy, ước gì, mong là… (nguyện vọng)

… られる (… rareru): Được …, bị … Thụ động

…ばいい (…ba ī): Giá mà (nguyện vọng)

…ように (… yō ni): Như, đúng như (Cách nói mào đầu)

もうすこし (Mō sukoshi): Thêm một chút nữa (Chỉ số lượng)

ではなくて (Dewa nakute): Không phải là

…ないか? (… nai ka?): Tôi nghĩ là…., bạn cũng nghĩ vậy chứ?

いつかの … (Itsuka no…): Dạo trước

あとで (Ato de): Sau, sau này

…だけでなく…も (… dakedenaku… mo): Không chỉ … mà cả …

…で, て (… de,te): Vì, sau khi

…が…みえる (… ga… mieru): Trông

…のに (…noni): Để …, để làm …

…がする (… ga suru): Có (Mùi, cảm giác…)

…も…も (… mo… mo): N cũng N cũng, cả N và N đều

… に … (… ni…): Thể hiện mục đích

てもらう (Te morau): Có thể… giúp tôi được không

Từ chỉ số lượng + も…か: Chắc cỡ

NがNを/にV-させる: Ai (N) khiến…ai (N) làm gì

… 時 (… toki): Lúc, khi, hồi …

ていただける (Te itadakeru): Xin vui lòng

もう…ない (Mō… nai): Không còn … nữa

と (To): Lời mào đầu

…を…みる (… o… miru): Xem, coi, cho rằng

てやる (Te yaru): Làm việc gì cho ai

ていく (Te iku): …mất, …đi (triệt tiêu)

ではないかとおもう (De wanai ka to omō): Tôi nghĩ có lẽ, phải chăng là, chắc là… quá

たぶん (Tabun): Có lẽ

…であれ… (…deare…): (Cho) dù là … hay (cho) dù là … (đi nữa)

かなにか (Ka nanika): Hoặc một thứ gì đó

あがる (Agaru): …cả lên (Mức độ cực đoan)

… たら (…tara): (Lời mào đầu)

ものもV-ない (Mono mo v – nai): Đành bỏ không làm…

もうすこし (Mō sukoshi): Hơn một chút nữa (Chỉ mức độ)

てくださる (Te kudasaru): …Cho tôi

なにか (Nanika): Nghĩa là gì (Chất vấn)

となる (To naru): Trở thành…

んじゃなかったか (N janakatta ka): Chẳng phải là…

Từ chỉ số lượng + する: Mất (bao nhiêu), (một thời gian) sau

でも (Demo): Nhưng

… ても (…te mo): Mặc dù (mặc cho)… vẫn

…ばよかった (…ba yokatta): Giá mà (đã), phải chi ….

Nghi vấn từ+か: …Ai, gì, đâu v.v…đó

ないでもよい (Naide mo yoi): Không…cũng được

なくて (Nakute): Vì không

…ば … (… ba…): Thì….. có

ないか (Nai ka): Có…ngay không (Mệnh lệnh)

たり…たりする (Tari… tari suru): Nào là…nào là

じゃないか (Janai ka): Không thấy…hay sao, không chừng…đấy

… のが…です (… no ga…desu): Nêu bật sở thích, kỹ năng

ばよかったのに (Ba yokattanoni): Phải chi đã… thì tốt quá, chỉ cần… là được

ても (Te mo): Dù…cũng… (điều kiện ngược)

ではないだろうか (De wanaidarou ka): Phải chăng là, không chừng là

~よう (~-yō): Hình như, có lẽ ~

は (Wa): Tối thiểu …

…はむりだ… (… wa murida…): …Là không thể được

てくる (Te kuru): Đã…rồi (Xuất hiện)

てもよろしい (Te mo yoroshī): Cũng được (Nhượng bộ)

あと (Ato): Phía sau, sau (Không gian)

て くださる (Te kudasaru): …giùm được không (yêu cầu)

ちょっと (Chotto): Một chút, một ít (Giảm nhẹ mức độ)

というてん (To iu ten): Do chỗ…, ở chỗ…

てもいい (Te mo ī): Cũng có thể (Khả năng)

いかのように (Ika no yō ni): Như dưới đây

… のだ (… noda): Dù … (Quả quyết)

により (Ni yori): Bằng, bởi, nhờ, tùy…

てもよろしいでしょうか (Te mo yoroshīdeshou ka): … được không ạ? (Xin phép)

だから (Dakara): Thế thì (đã sao), nói thế (nghĩa là gì kia chứ),… (Chất vấn)

させてください (Sa sete kudasai): Xin được phép

… を … という (… o… to iu): … (Gọi) là …

ていただく (Te itadaku): Xin vui lòng… (Chỉ thị)

ていただく (Te itadaku): Xin vui lòng… (Chỉ thị)

ていく (Te iku): Tiếp tục… (liên tiếp)

ないかしら (Nai kashira): Không biết có…được không

…で (… de): Biểu thị nguyên nhân

…すぎ … (…-sugi…): Nhiều quá, quá độ

それでは (Soredewa): Nếu thế thì 

あいだ (Aida): Giữa, trong

いくらでも (Ikurademo): Bao nhiêu đi nữa

… みます (… mimasu): Thử làm việc gì để xem kết quả thế nào.

んじゃない (N janai): Không được…

…ば … (… ba…): Nếu… thì sẽ

ても~ても (Te mo ~te mo): Dù… hay…cũng đều

 … ば (… ba): Nếu … (Điều kiện phổ biến)

Trợ từ + なら (Trợ từ +nara): Nếu…

… します (… shimasu): Làm cho … trở thành

てもかまわない (Te mo kamawanai): Có…cũng không sao

~ばあいに(~場合に) (~ba ai ni (~ baai ni)): Trường hợp, khi…

ても~た (Te mo ~ta): Mặc cho…vẫn

Lượng từで: Giới hạn

… ば … (… ba…): Cứ, hễ

ておく (Te oku): Sẵn, trước…

ため (Tame): Vì (lợi ích), phục vụ cho…

Nghi vấn từ+(trợ từ) + も: Cũng (khẳng định),…cả (phủ định)

お…ねがう (O… negau): Xin làm ơn …, mời ông …

んだ (Nda): Hãy…

とおりに (Tōri ni): Theo như, như

…ば … (… ba…): Hồi đó, hễ … thì thường

…も…ずに (… mo…zu ni): Không (làm gì)

ところ だ (Tokoroda): Sắp, đúng lúc, chuẩn bị

はじめる (Hajimeru): Bắt đầu

なら (Nara): Nếu là … (Tiếp nối câu chuyện)

Trên đây là hơn 400 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật bạn cần phải nắm vững để chuẩn bị cho kỳ thi JLPT N4. Với giải thích chi tiết và ví dụ đi kèm, hi vọng các bạn sẽ ghi nhớ những cấu trúc này dễ dàng hơn.

Cảm ơn bạn đã đọc!