Để chỉ đường, các bạn tham khảo bài viết :

Tiếng Nhật giao tiếp khi hỏi đường và di chuyển phần 1

道で(みちで):Trên đường

Hỏi thông tin nơi cần đến :

Xin lỗi, xin cho tôi hỏi 1 chút?
すみません、ちょっとお尋ねします。
Sumimasen, Chotto otazune shimasu.

Tôi đang tìm nhà ga, tên nó là __________. Không biết nó ở đâu ạ?
を探しています。________というです。どこにありますでしょうか?
Ima, Eki wo sagashite imasu. _______ toiu Eki desu. Doko ni arimasu de shou ka?

Tôi đang tìm ga tàu điện ngầm. Tên ga là ________ Không biết nó ở đâu ạ?
を探しています。________というです。どこにありますでしょうか?
Ima, Chikatetsu no Eki wo sagashite imasu. ______ toiu Eki desu.

Doko ni arimasu de shouk ka?Tôi đang tìm bến xe bus. Tuyến đi ________ Tên bến xe bus là ________ . Không biết nó ở đâu ạ?
、バスを探しています。________きのバスでバスは________です。どこにありますでしょうか?
Ima, Basu-tei wo sagashite imasu. ______iki no basu de Basu-tei Mei wa ______ desu. Doko ni arimasu de shou ka?

Tôi đang tìm __________. Không biết nó ở đâu ạ?
、________を探しています。どこにありますでしょうか?
Ima, _____ wo sagashite imasu. Doko ni arimasu de shou ka?

Tôi đang đi tới ________ tôi bị lạc đường.
________にで、っています。
_______ ni iku tochuu de, ima, Michi ni mayotte imasu.

Tôi định đi tới ________. Không biết con đường này có đúng không ạ?
________にきたいのですが,このしいですか?
________ ni ikitai no desu ga, Kono Michi de tadashii desu ka?

Tôi định đi tới ________. Hướng này không biết có đúng không ạ?
________にきたいのですが,このしいですか?
_______ ni ikitai no desu ga, Kono Houkou de tadashii desu ka?

Xin chỉ cho tôi biết vị trí hiện tại trên bản đồ này
このえてさい。
Kono Chizu de Genzai-ichi wo oshiete kudasai.

Anh có thể chỉ cho tôi vị trí tôi định tới trên bản đồi này được không?
このこうとしているえてさい。
Kono Chizu de watashi ga ikouto shiteiru Basho no Ichi wo oshiete kudasai.

Nó có gần đây không ạ?
ここからいですか?
Koko kara chikai desu ka?

nó có xa đây không ạ?
ここからいですか?
Koko kara tooi desu ka?

Liệu đi bộ ra đó có được không ạ?
けますか?
Toho de ikemau ka?

Đi ra đó mất khoảng bao lâu ạ?
どれくらいかかりますか?
Dorekurai kakarimasu ka?

Xin hỏi có đồn cảnh sát nào gần đây không ạ?
このくにはありますか?
Kono chikaku ni Koban wa arimasu ka?

Xin hỏi có bốt điện thoại công cộng nào gần đây không ạ?
このくにはありますか?
Kono chikaku ni Koushuu-Denwa wa arimasu ka?

Cảm ơn sau khi hỏi đường

Tôi hiểu rồi. Cảm ơn anh rất nhiều
かりました。うございました。
Wakari mashita. Arigatou gozai mashita.

Thật là may quá có anh giúp, cảm ơn anh rất nhiều!
とてもかりました!うございました!
Totemo tasukari mashita! Arigatou gozai mashita!

Tiếng Nhật giao tiếp khi hỏi đường và di chuyển phần 2 :

Những câu hỏi đường tại nhà ga

Giá vé tới ga ________ là bao nhiêu ạ?
________までのはいくらですか?
________ Eki made no Jousha Ryoukin wa ikura desu ka?

Làm ơn cho tôi vé 1 chiều tới ga __________
________までのキップを1さい。
_________Eki made no Katamichi Kippu wo Ichi(1)-mai kudasai.

Làm ơn cho tôi vé khứ hồi tới ga __________
________までの往キップを1さい。
_____Eki made no Oufuku Kippu wo Ichi(1)-mai kudasai.

Tôi mua nhầm vé, tôi có thể lấy tiền lại không ạ?
ったキップをってしまいました。しはできますか?
Machigatta Kippu wo katte shimai mashita. Harai Modoshi wa dekimasu ka?

Tàu mấy giờ xuất phát ạ?
ですか?
Hassha Jikoku wa nanji desu ka?

Mấy giờ tàu sẽ tới nơi ạ?
ですか?
Touchaku Jikoku wa nanji desu ka?

Xin hỏi tàu đi ________ ở chỗ nào ạ?
________きのはどこでれますか?
_________Iki no Densha wa doko de nore masu ka?

Xin hỏi ga tuyến số :_______ở đâu ạ?
________ホームはどこですか?
________Bansen Houmu wa doko desu ka?

Tuyến này đi ________có đúng không ạ?
このは________きですか?
Kono Densha wa __________Iki desu ka?

Chuyến tàu này có dừng tại ga ______ không ạ?
このは________まりますか?
Kono Densha wa _______ni tomari masu ka?

Xin hỏi đi tàu này có thể tới ga ________ được không ạ?
こので________けますか?
Kono Densha de ________Eki ni ike masu ka?

Tôi có phải chuyển sang tàu khác không ạ?
えがですか?
Norikae ga Hitsuyou desu ka?

Tôi phải chuyển tàu tại ga nào ạ?
どのえるがありますか?
Dono Eki de nori kaeru Hitsuyou ga arimasu ka?

Đây là ga ________ , đúng không ạ?
ここは________ですよね?
Koko wa _______Eki desu yone?

Tôi bị nhầm tàu, tôi phải đi thế nào để trở lại ga ______ ạ?
ったってしまいました。どうすれば________けますか?(もどれますか?)
Machi-gatta Densha ni notte shimai mashita. Dousureba ______Eki ni modore masu ka?

Tiếng Nhật giao tiếp khi hỏi đường và di chuyển P1

バスに乗る(のる)- Lên xe bus

Tuyến buýt này đi tới _______ phải không ạ?
このバスは________にきますか?
Kono Bus wa _________ni ikimasu ka?

Xin hỏi tôi có thể lên xe buýt số ___ ở đâu ạ?
__のバスはどこでれますか?
____Ban no Bus wa doko de nore masu ka?

Tiền vé là bao nhiêu ạ?
はいくらですか?
Jousha-chin wa ikura desu ka?

Tiền vé thì trả như thế nào ạ?
はどうやってえばいいのですか?
Jousha-chin wa douyatte shiharae ba iino desu ka?

Xin hỏi còn mấy bến nữa thì tới bến xe buýt này ạ?
このバスまではあといくつバスがありますか?
Kono Basu-tei made wa, ato ikutsu Bus-tei ga arimasu ka?

Bến xe buýt sắp tới là _______ , có đúng không ạ?
のバスは________ですよね?
Tsugi no Bus-tei wa _______ desu yone?

Tiếng Nhật giao tiếp khi hỏi đường và di chuyển phần 3 :

タクシーに乗る – Lên xe Taxi

Xin hỏi điểm lên xe Taxi ở đâu ạ?
タクシーはどこですか?
Taxi Noriba wa doko desu ka?

Tôi có thể bắt taxi ở đâu ạ?
どこでタクシーをえますか?
Doko de Taxi wo hiroe masu ka?

Xin hãy cho tôi tới chỗ này. (vừa nói vừa cho xem sổ địa chỉ)
このまでおいします。(のメモをせる)
Kono Juusho made onegai shimasu.

Xin cho tới tới ____________ .
___________までおいします。
______ made onegai shimasu.

Tới đó mất bao lâu ạ?
はどれくらいかかりますか?
Jikan wa dorekurai kakarimasu ka?

Hết bao nhiêu tiền ạ?
はどのくらいかかりますか?
Ryoukin wa dorekurai kakarimasu ka?

Cảm ơn anh, tiền thừa anh cứ giữ lại ạ.
うございました。お釣りはとっておいてください。
Arigatou gozai mashita. Otsuri wa totte oite kudasai.

電話でタクシーを呼ぶ – Gọi taxi bằng điện thoại

Xin cho tôi 1 taxi.
タクシーのいします。
Taxi no Tehai onegai shimasu.

Xin cho chuyến 10:00 sáng ngày mai.
10:00においします。
Asu no Gozan(AM) Jyu(10)-ji ni onegai shimasu.

Địa chỉ đón là : ooooo.
はoooooです。
Juusho wa _________ desu.

Số điện thoại là ooo-ooo-ooo.
はooo-ooo-oooです。
Denwa Bangou wa ooo-ooo-ooo desu.

Tên tôi là _____. Nhờ anh chị giúp ạ.
はooooです。宜しくおいします。
Namae wa _______ desu. Yoroshiku onegai shimasu.

その他  một số câu hỏi khác

Xin lỗi, anh/chị có biết nhà vệ sinh ở đâu không ạ?
すみません、トイレがどこにあるかごでしょうか?
Sumimasen, Toire ga doko ni aruka gozonji de shouk ka?