Phần 1: Từ vựng
Dưới đây DUCMINH đã tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật sẽ xuất hiện trong bài 26 Minna. Hãy điểm qua những từ vựng này trước khi học Ngữ pháp nhé.
TỪ VỰNG | HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
---|---|---|---|
みます | KIẾN, CHẨN | xem, khám bệnh | |
さがします | 探します,捜します | THÁM、SƯU | tìm, tìm kiếm |
[じかんに~] おくれます | [時間に~]遅れます | THỜI GIAN TRÌ | chậm, muộn [cuộc hẹn,v.v.] |
やります | ~ | ~ | làm |
[パーティーに~]さんかします | [パーティーに~]参加します | THAM GIA | tham gia, dự [buổi tiệc] |
もうしこみます | 申し込みます | THÂN VÀO | đăng ký |
つごうが いい | 都合が いい | ĐÔ HỢP | có thời gian, thuận tiện |
つごうが わるい | 都合が 悪い | ĐÔ HỢP ÁC | không có thời gian, bận, không thuận tiện |
きぶんがいい | 気分がいい | KHÍ PHÂN | cảm thấy tốt, cảm thấy khỏe |
きぶんがわるい | 気分が悪い | KHÍ PHÂN ÁC | cảm thấy không tốt, cảm thấy mệt |
しんぶんしゃ | 新聞社 | TÂN VĂN XÃ | công ty phát hành báo, tòa soạn báo |
じゅうどう | 柔道 | NHU ĐẠO | Judo (nhu đạo) |
うんどうかい | 運動会 | VẬN ĐỘNG HỘI | hội thi thể thao |
ばしょ | 場所 | TRƯỜNG SỞ | địa điểm |
ボランティア | ~ | ~ | tình nguyện viên |
~べん | ~弁 | BIỆN | tiếng ~, giọng ~ |
こんど | 今度 | KIM ĐỘ | lần tới |
ずいぶん |
khá, tương đối |
||
ちょくせつ | 直接 | TRỰC TIẾP | trực tiếp |
いつでも | ~ | ~ | lúc nào cũng |
どこでも | ~ | ~ | ở đâu cũng |
だれでも | ~ | ~ | ai cũng |
なんでも | 何でも | HÀ | cái gì cũng |
こんな~ | ~ | ~ | ~ như thế này |
そんな~ | ~ | ~ | ~ như thế đó (gần người nghe) |
あんな~ | ~ | ~ | ~ như thế kia (xa cả người nói và người nghe) |
NHK | ~ | ~ | Nippon Hoso Kyokai (hãng phát thanh truyền hình) |
こどものひ | こどもの日 | NHẬT | ngày trẻ em |
エドヤストア | tên một cửa hàng (giả tưởng) | ||
[にもつが~] かたづきます | [荷物が~] 片付きます | HÀ VẬT PHIẾN PHÓ | được dọn dẹp ngăn nắp, gọn gàng [đồ đạc ~] |
ごみ | ~ | ~ | rác |
だします | [ごみを~] 出します | XUẤT | đổ, để [rác] |
もえます | [ごみが~] 燃えます | NHIÊN | cháy được [rác ~] |
げっ・すい・きん | 月・水・金 | NGUYỆT THỦY KIM | thứ hai, thứ tư, thứ sáu |
おきば | 置き場 | TRÍ TRƯỜNG | nơi để |
よこ | 横 | HOÀNH | bên cạnh |
びん | 瓶 | BÌNH | cái chai |
かん | 缶 | PHẪU | cái lon, hộp kim loại |
「お」ゆ | [お]湯 | THANG | nước nóng |
ガス | ~ | ~ | ga |
~がいしゃ | ~会社 | HỘI XÃ | công ty ~ |
れんらくします | 連絡します | LIÊN LẠC | liên lạc |
こまったなあ。 | 困ったなあ。 | KHỐN | Làm thế nào đây!/ căng quá nhỉ!/ gay quá! |
でんしメール | 電子メール | ĐIỆN TỬ | thư điện tử, e-mail |
うちゅう | 宇宙 | VŨ TRỤ | vũ trụ |
こわい | 怖い | BỐ | sợ |
うちゅうせん | 宇宙船 | VŨ TRỤ THUYỀN | tàu vũ trụ |
べつの | 別の | BIỆT | khác |
うちゅうひこうし | 宇宙飛行士 | VŨ TRỤ PHI HÀNH SĨ | nhà du hành vũ trụ |
どいたかお | 土井隆雄 | THỔ TỈNH LONG HÙNG | nhà du hành vũ trụ người Nhật (1954- ) |
Phần 2: Ngữ pháp
Mẫu câu 1: ~んです
(ký hiệu trên nghĩa là thể 普通形 nhưng trường hợp N và tính từ Na, bỏ だ thay vào là な)
Ý nghĩa |
A: Bさんは 時々大阪弁を使いますね。大阪に住んでいたんですか。
B:ええ、15さいまで 大阪に住んでいました。
A: どう したんですか。
B: おなかが いたいです。
A: どうして 遅れたんですか。
B:バスが 来なかったんです。
|
Không dùng cho người không thân. |
Mẫu câu 2: ~Vていただけませんか: Có thể nào làm ~ giúp tôi không?
Giải thích & Hướng dẫn |
|
Ví dụ |
A: 明日 家で パーティーをするんですが、手伝いに来ていただけませんか。
B: ええ、いいですよ。
|
A: 生け花を 習いたいんですが、先生を 紹介していただけませんか。
B: ええ、近所にいい先生が いますから、紹介しましょう。
|
Mẫu câu 3: ~たら いいです: nếu làm~ thì được đó.
Giải thích & Hướng dẫnDùng để xin hoặc cho lời khuyên |
Ví dụ
A:ごみを 捨てたいんですが、どこにだしたら いいですか。
B: ごみ置き場は 駐車場のよこですよ。
A:新聞社を 見学したいんですが、どう したら いいですか。
B: 先生に 申し込んだら いいと思います。
|