Phần 1: Từ vựng

Dưới đây DUCMINH đã tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật sẽ xuất hiện trong bài 26 Minna. Hãy điểm qua những từ vựng này trước khi học Ngữ pháp nhé.

***   50 TỪ MỚI   ***
TỪ VỰNG HÁN TỰ ÂM HÁN                 NGHĨA
みます KIẾN, CHẨN xem, khám bệnh
さがします 探します,捜します THÁM、SƯU tìm, tìm kiếm
[じかんに~] おくれます [時間に~]遅れます THỜI GIAN TRÌ chậm, muộn [cuộc hẹn,v.v.]
やります  ~  ~ làm
[パーティーに~]さんかします [パーティーに~]参加します THAM GIA tham gia, dự [buổi tiệc]
もうしこみます 申し込みます THÂN VÀO đăng ký
つごうが いい 都合が いい ĐÔ HỢP có thời gian, thuận tiện
つごうが わるい 都合が 悪い ĐÔ HỢP ÁC không có thời gian, bận, không thuận tiện
きぶんがいい 気分がいい KHÍ PHÂN cảm thấy tốt, cảm thấy khỏe
きぶんがわるい 気分が悪い KHÍ PHÂN ÁC cảm thấy không tốt, cảm thấy mệt
しんぶんしゃ 新聞社 TÂN VĂN XÃ công ty phát hành báo, tòa soạn báo
じゅうどう 柔道 NHU ĐẠO Judo (nhu đạo)
うんどうかい 運動会 VẬN ĐỘNG HỘI hội thi thể thao
ばしょ 場所 TRƯỜNG SỞ địa điểm
ボランティア  ~  ~ tình nguyện viên
~べん ~弁 BIỆN tiếng ~, giọng ~
こんど 今度 KIM ĐỘ lần tới

ずいぶん

   

khá, tương đối

ちょくせつ 直接 TRỰC TIẾP trực tiếp
いつでも  ~  ~ lúc nào cũng
どこでも  ~  ~ ở đâu cũng
だれでも  ~  ~ ai cũng
なんでも 何でも cái gì cũng
こんな~  ~  ~ ~ như thế này
そんな~  ~  ~ ~ như thế đó (gần người nghe)
あんな~  ~  ~ ~ như thế kia (xa cả người nói và người nghe)
NHK  ~  ~ Nippon Hoso Kyokai (hãng phát thanh truyền hình)
こどものひ こどもの日 NHẬT ngày trẻ em
エドヤストア     tên một cửa hàng (giả tưởng)
[にもつが~] かたづきます [荷物が~] 片付きます HÀ VẬT PHIẾN PHÓ được dọn dẹp ngăn nắp, gọn gàng [đồ đạc ~]
ごみ  ~  ~ rác
だします [ごみを~] 出します XUẤT đổ, để [rác]
もえます [ごみが~] 燃えます NHIÊN cháy được [rác ~]
げっ・すい・きん 月・水・金 NGUYỆT THỦY KIM thứ hai, thứ tư, thứ sáu
おきば 置き場 TRÍ TRƯỜNG nơi để
よこ HOÀNH bên cạnh
びん BÌNH cái chai
かん PHẪU cái lon, hộp kim loại
「お」ゆ [お]湯 THANG nước nóng
ガス  ~  ~ ga
~がいしゃ ~会社 HỘI XÃ công ty ~
れんらくします 連絡します LIÊN LẠC liên lạc
こまったなあ。 困ったなあ。 KHỐN Làm thế nào đây!/ căng quá nhỉ!/ gay quá!
でんしメール 電子メール ĐIỆN TỬ thư điện tử, e-mail
うちゅう 宇宙 VŨ TRỤ vũ trụ
こわい 怖い BỐ sợ
うちゅうせん 宇宙船 VŨ TRỤ THUYỀN tàu vũ trụ
べつの 別の BIỆT khác
うちゅうひこうし 宇宙飛行士 VŨ TRỤ PHI HÀNH SĨ nhà du hành vũ trụ
どいたかお 土井隆雄 THỔ TỈNH LONG HÙNG nhà du hành vũ trụ người Nhật (1954- )

Phần 2: Ngữ pháp

Mẫu câu 1: ~んです

(ký hiệu trên nghĩa là thể 普通 nhưng trường hợp N và tính từ Na, bỏ だ thay vào là な)

Ý nghĩa
  • Xác nhận lại thông tin, trình bày phán đoán của người nói thông qua một căn cứ nào đó.
A: Bさんは 大阪弁使いますね。大阪んでいたんですか。
B:ええ、15さいまで 大阪んでいました。
  • Bày tỏ sự quan tâm đến đối phương hoặc một vấn đề nào đó:
A: どう したんですか。
B: おなかが いたいです。
  • Trình bày nguyên nhân, lí do:

A: どうして れたんですか。
B:バスが なかったんです。
Không dùng cho người không thân.

Mẫu câu 2: ~Vていただけませんか: Có thể nào làm ~ giúp tôi không?

Giải thích & Hướng dẫn
  • Yêu cầu người khác làm một việc gì đó cho mình một cách lịch sự.
  • Dùng cho cấp trên, người lạ. Là cách nói lịch sự hơn 「Vてください」.
Ví dụ
A: 明日 で パーティーをするんですが、手伝いにていただけませんか。
B: ええ、いいですよ。
A: を いたいんですが、先生を 紹介していただけませんか。
B: ええ、近所にいい先生が いますから、紹介しましょう。

Mẫu câu 3: ~たら いいです: nếu làm~ thì được đó.

Giải thích & Hướng dẫn
Dùng để xin hoặc cho lời khuyên
Ví dụ
A:ごみを てたいんですが、どこにだしたら いいですか。
B: ごみは 駐車場のよこですよ。
A:新聞社を 見学したいんですが、どう したら いいですか。
B: 先生に んだら いいといます。

Trên đây là 3 mẫu câu mới mà các bạn sẽ được học trong bài 26 – Minna No Nihongo. Nếu bài viết này hữu ích, đừng quên chia sẻ cho bạn bè cùng học tiếng Nhật của mình nhé!