Bài 36 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 48 từ vựng tiếng nhật mới, bên cạnh đó là 1 số cấu trúc ngữ pháp và mẫu câu tiếng Nhật thông dụng.

 

Học từ vựng tiếng Nhật bài 36 – Minna No Nihongo

 

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Dưới đây là 49 từ vựng tiếng Nhật bài 36, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.

*** 49 TỪ MỚI   ***
NO TỪ VỰNG HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
1 [にもつが~] とどきます [荷物が~]届きます HÀ VẬT GIỚI được gởi đến, được chuyển đến [hành lý ~]
2 [しあいに~] でます [試合に~]出ます THÍ HỢP XUẤT tham gia, tham dự [trận đấu]
3 [ワープロを~]うちます [ワープロを~]打ちます ĐẢ đánh [máy chữ]
4 ちょきんします 貯金します TRỮ KIM tiết kiệm tiền, để dành tiền
5 ふとります 太ります THÁI béo lên, tăng cân
6 やせます ~  gầy đi, giảm cân
7 [7じを~] すぎます [7時を~]過ぎます THÌ QUÁ quá, qua [7 giờ]
8 [しゅうかんに~] なれます [習慣に~]慣れます TẬP QUÁN QUÁN làm quen với [tập quán]
9 かたい 硬い NGẠNH cứng
10 やわらかい 軟らかい NHUYỄN mềm
11 でんし~ 電子~ ĐIỆN TỬ ~ điện tử
12 けいたい~ 携帯~ HUỀ ĐỚI ~ cầm tay
13 こうじょう 工場 CÔNG TRƯỜNG nhà máy, phân xưởng
14 けんこう 健康 KIỆN KHANG sức khỏe
15 けんどう 剣道 KIẾM ĐẠO kiếm đạo
16 まいしゅう 毎週 MỖI CHU hàng tuần
17 まいつき 毎月 MỖI NGUYỆT hàng tháng
18 まいとし(まいねん) 毎年 MỖI NIÊN hàng năm
19 やっと ~  ~  cuối cùng thì
20

かなり

~  ~  khá, tương đối
21 かならず 必ず TẤT nhất định
22 ぜったいに 絶対に TUYỆT ĐỐI nhất định, tuyệt đối
23 じょうずに 上手に THƯỢNG THỦ giỏi, khéo
24 できるだけ ~  ~  cố gắng
25 このごろ ~  ~  gần đây, dạo này
26 2~ずつ ~  ~  từng ~, ~ một
27 そのほうが~ ~  ~  cái đó ~ hơn, như thế ~ hơn
28 ショパン ~  ~  Sô-panh, nhà soạn nhạc người Ba Lan (1810-1849)
29 おきゃくさま お客様 KHÁCH DẠNG quý khách, khách hàng
30 とくべつ「な」 特別[な] ĐẶC BIỆT đặc biệt
31 していらっしゃいます ~  đang làm (tôn kính ngữ của しています)
32 すいえい 水泳 THỦY VĨNH bơi, môn bơi
33 ~とか、~とか ~  ~  ~ v.v.
34 タンゴ ~  tăng-gô
35 チャレンジします ~  thử, thử thách, dám làm (challenge)
36 きもち 気持ち KHÍ TRÌ cảm giác, tâm trạng, tinh thần
37 のりもの 乗り物 THỪA VẬT phương tiện đi lại
38 れきし 歴史 LỊCH SỬ lịch sử
39 ―せいき ―世紀 THẾ KỶ thế kỷ –
40 とおく 遠く VIỄN xa, ở xa
41 きしゃ 汽車 KHÍ XA tàu hỏa chạy bằng hơi nước
42 きせん 汽船 KHÍ THUYỀN thuyền chạy bằng hơi nước
43 おおぜいの~ 大勢の~ ĐẠI THẾ nhiều (người)
44 はこびます 運びます VẬN mang, chở, vận chuyển
45 とびます 飛びます PHI bay
46 あんぜん 安全 AN TOÀN an toàn
47 うちゅう 宇宙 VŨ TRỤ vũ trụ
48 ちきゅう 地球 ĐỊA CẦU địa cầu, trái đất
49 ライトきょうだい ライト兄弟 HUYNH ĐỆ anh em nhà Wright

 

Phần 2: Ngữ pháp

Ngữ pháp 1: ~ように~: để sao cho ~

~V1るように、V2~
~V1ないように、V2~

Cách dùng:Để làm V1(để không làm V1), thì làm V2Biểu thị mục tiêu cần phấn đấu, đạt được.

Chú ý :

  • Trước ように là những động từ không thể hiện chủ ý chẳng hạn như なる、わかる、きこえる、みえる…
  • Động từ Vる trước ようにthường được chia ở Thể Khả năng.
Ví dụ
A: 今晩びに かない?
Tối nay cậu đi chơi không?
B: すみません、大学院れるように、毎晩勉強してるんです。
Xin lỗi nhé, để có thể vào cao học, tôi phải học mỗi buổi tối.
A: ボーナスは 貯金しますか。
Bạn có để dành tiền thưởng không?
B: ええ、を とったら、らないように、貯金します。
Uh, để đến khi già không gặp khó khăn thì mình có tiết kiệm.

Ngữ pháp  2: ~ようにする: cố gắng sao cho ~

~Vるように、する~
~Vないように、する~

Cách dùng:Nói về sự nỗ lực liên tục để làm hoặc không làm một việc gì đó.

~ように しています:Duy trì một thói quen nào đó.

Ví dụ
1.前 野菜が いでしたから、あまりべませんでしたが、野菜は いですから、べるようにします。
Trước đây vì ghét rau nên tôi không thường ăn lắm nhưng vì rau rất tốt cho cơ thể nên tôi cố gắng ăn.
2.前 よく タバコを いましたが、最近 わないようにしています
Trước đây tôi hút thuốc nhưng gần đây tôi cố gắng không hút.

Ngữ pháp 3: ~ようにしてください: Xin hãy cố gắng sao cho ~

 ~Vるようにしてください
 ~Vないようにしてください
Cách dùng

Yêu cầu người khác làm hoặc không làm việc gì đó một cách lịch sự.

Mang mức độ nhẹ nhàng hơn ~Vてください hay ~Vないで ください。

Ví dụ
1.毎日 運動するように してください。
Xin hãy cố gắng vận động mỗi ngày.
2.あした 絶対 時間に れないように してください。
Xin hãy cố gắng tuyệt đối không được đến muộn .

Ngữ pháp 4: ~ようになりました: đã trở nên ~

~Vるようになりました~
Cách dùng: đã trở nên ~

Nói về những thay đổi mới, thói quen mới.

  • Vるように なりました: trước đây không làm việc này. Bây giờ làm
  • Vないように なりました: trước đây làm việc này bây giờ không làm nữa.
Ví dụ
1.前 野菜が いですから、あまり べませんでしたが、野菜は いですから、毎日 しずつ べるようにしています。 べるようになりました。
Trước đây do gét rau nên tôi rất ít khi ăn, nhưng vì rau tốt cho cơ thể nên tôi cố gắng ăn mỗi ngày một chút. Giờ tôi đã ăn được rồi.
2.前 よく タバコを いましたが、最近 わないようになりま した。
Trước đây tôi có hút thuốc lá nhưng gần đây tôi đã cố gắng để không hút nữa.

Ngữ pháp 5: ~V可能るようになりました: đã trở nên có thể ~

Cách dùng:Nói về những khả năng đã đạt được sau một quá trình phấn đấu, tập luyện.
Q:もう るようにりなりました。
      A:  はい、もうV可能形るようにりなりました。
Hoặc:  いいえ、まだV可能形ありません。
Ví dụ 
A: もう 日本語新聞を めるように なりましたか。
    Bạn đã có thể đọc được báo tiếng Nhật chưa?
B: はい、めるように なりました。
    Vâng, tôi đã có thể đọc được báo tiếng Nhật.
A: もう ピアノを けるようになりましたか。
   Bạn đã có thể chơi được piano chưa?
B: いいえ、まだ けません。く けるように なりたいです。
Chưa, tôi vẫn chưa. Tôi muốn sớm có thể chơi được .

Ngữ pháp 6: ~V可能なくなりました: đã trở nên không thể ~

~V可能なくなりました
Cách dùng

Nói về những việc trước đây làm được nhưng bây giờ đã không thể làm được nữa.

~V可能ない → V可能ないくなる

Ví dụ
1.A: 明日のパーティ、このを ますか。
           Buổi tiệc ngày mai, bạn mặc bộ đồ này à?
  B: いいえ、りましたから、そのられなくなりました。
           Không, do tôi đã béo lên, nên không thể mặc bộ đồ này được nữa.
2.A: 夏休みはどうでしたか。
Kỳ nghỉ hè của bạn thế nào ?
B: 子供病気になりましたから、けなくなりました。
Do con tôi bị ốm nên tôi đã không thể đi biển.

Ngữ pháp 7: ~とか: như là ~ …

N1とか、N2とか、
Cách dùng
Dùng để liệt kê, đưa ra ví dụ cụ thể, điển hình.Thường dùng trong văn nói.
Ví dụ
A: どんなスポーツを していますか。
Bạn đang chơi môn thể thao nào vậy?
B: そうですね。テニスとか 水泳とか。。
À, tôi đang chơi tennis và bơi lội

Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 36 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.