Tổng hợp 67 cặp TỰ ĐỘNG TỪ Và THA ĐỘNG TỪ. Ý nghĩa và cách phân biệt tự động từ – Tha động từ trong tiếng Nhật dễ nhớ nhất.

1. Tổng hợp Tự động từ và Tha động từ trong tiếng Nhật

STT Tự động từ

(~が…)

Ý nghĩa Tha động từ

(~を…)

Ý nghĩa
1 開きます mở 開けます mở
2 閉まります đóng 閉めます đóng
3 出ます chạy ra, đi ra, rời đi 出します cho ra, thả ra, đưa ra
4 動きます chuyển động 動かします làm cho chuyển động
5 止まります dừng lại 止めます dừng lại
6 つきます bật (điện) つけます bật (điện)
7 消えます tắt (điện) 消します tắt (điện)
8 変わります thay, đổi 変えます thay, đổi
9 治ります khỏi bệnh, lành bệnh, phục hồi 治します chữa bệnh
10 始まります bắt đầu 始めます bắt đầu
11 落ちます rơi 落とします làm rơi, đánh rơi
12 聞こえます nghe thấy 聞きます nghe
13 見えます nhìn thấy 見ます nhìn, ngắm, xem
14 なくなります mất (đồ) なくします làm mất
15 見つかります được tìm thấy 見つけます tìm thấy
16 決まります được quyết định 決めます quyết định
17 入ります vào 入れます cho vào
18 わきます sôi わかします đun sôi
19 焼けます được nướng 焼きます nướng
20 煮えます ninh, nấu 煮ます ninh, nấu
21 壊れます bị hỏng 壊します làm hỏng
22 なおります được sửa, chữa なおします sửa, chữa
23 届きます đến 届けます gửi đến, đưa đến
24 上がります tăng 上げます làm tăng, nâng lên
25 下がります giảm, hạ 下げます làm giảm, hạ bớt, cho xuống
26 増えます tăng 増やします làm tăng
27 減ります giảm 減らします làm giảm
28 助かります được giúp, được cứu 助けます giúp, cứu
29 回ります quay vòng 回します quay
30 曲がります bị bẻ, bị cong 曲げます gập/ bẻ, làm cong
31 折れます gãy 折ります làm gãy
32 集まります tụ tập, được tập hợp 集めます tập hợp, thu thập
33 並びます xếp hàng 並べます xếp vào hàng
34 こぼれます đổ, trào ra こぼします làm đổ, làm trào ra
35 割れます vỡ 割ります làm vỡ
36 切れます bị cắt, bị đứt 切ります cắt, làm đứt
37 燃えます cháy 燃やします làm cháy, đốt cháy
38 取れます tuột, rơi ra 取ります lấy ra, tháo ra
39 はずれます rời ra, tuột ra はずします tháo ra
40 売れます được bán 売ります bán
41 揃います được sắp xếp 揃えます

sắp xếp

42 進みます tiến triển, phát triển 進めます làm cho phát triển
43 済みます được hoàn thành 済ませます hoàn thành
44 過ぎます qua/ vượt qua 過ごします trải qua
45 溜ります bị tích tụ lại, dồn lại 溜めます tích tụ, dồn lại
46 貯まります tiết kiệm 貯めます tiết kiệm
47 流れます chảy 流します làm chảy
48 倒れます đổ, sụp đổ 倒します làm đổ, đốn ngã
49 破れる rách, bị xé 破ります
50 乾きます khô 乾かします làm khô, sấy khố
51 温まります ấm (lên) 温めます làm ấm, sưởi ấm
52 汚れます bẩn, bị bẩn 汚します làm bẩn
53 起きます (ngủ) dậy 起こします gọi dậy
54 むけます bong ra, tróc むきます làm bong, làm tróc
55 生まれます được sinh ra 生みます sinh, đẻ
56 延びます được kéo dài, được trì hoãn 延ばせます kéo dài, trì hoãn
57 捕まります bị bắt, bị tóm 捕まれます bắt, tóm
58 脱げます tuột 脱ぎます cởi, tháo
59 寝ます ngủ 寝かせます cho đi ngủ, làm cho ngủ
60 降ります xuống xe 降ろします cho xuống, bế/ đỡ xuống
61 育ちます lớn lên, được nuôi lớn 育てます nuôi nấng
62 当たります trúng, thắng 当てます đánh trúng, nhắm (mục tiêu)
63 儲かります sinh lời lãi 儲けます có lãi, có lợi nhuận
64 伝わります được truyền tải 伝えます truyền đạt
65 伸びます dài ra 伸ばします kéo dài, làm dài
66 隠れます (tự) trốn 隠します trốn, giấu
67 濡れます ướt, bị ướt 濡らします làm ướt

2. Phân biệt Tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật

Phân loại về ngữ nghĩa:

Tự động từ (自動詞(じどうし))
Tha động từ (他動詞(たどうし))

– Tự động từ (“Tự” = tự thân): Là động từ không phải là sự tác động lên đối tượng khác mà diễn tả hành động tự thân của chủ thể

– Tha động từ(“Tha” = khác): Là động từ chỉ sự tác động của một chủ thể và một đối tượng khác

Cách phân biệt Tự động từ và tha động từ :

Để phân biệt tự động từ hay tha động từ bạn chỉ cần nắm rõ ý nghĩa của động từ đó là được.

  • Tha động từ thường đi kèm với đối tượng  (và trợ từ đối tượng cách ““)  còn tự động từ thì không

Chú ý: Đối tượng có thể bị lược ví dụ : khi đối tượng là “私(わたし)

Ví dụ

起(お)きる:Thức giấc

起(お)こす:Đánh thức

Ví dụ cụ thể cho cặp động từ trên:

1. 5時(じ)に起(お)きます。
→ Tôi thức giấc vào lúc 5 giờ. (Tự động từ)

2. 5時(じ)に起(お)こしてください。
→ Xin hãy đánh thức tôi dậy vào lúc 5 giờ. (Tha động từ)

ở câu 2 đổi tượng “tôi” bị lược đi:

5時(じ)に起(お)こしてください。= 5時(じ)に私(わたし)を起(お)こしてください。

  • Trong tiếng Nhật tự động từ và tha động từ thường đi thành một cặp

Ví dụ:

終(お)わる:xong, kết thúc

終(お)える:làm cho xong, (làm cho) kết thúc

Một số điều cần nhớ về tự động từ và tha động từ

(1) Tự động từ trong tiếng Nhật = Bị động trong tiếng Việt

実現(じつげん)する= Được thực hiện

(2) Tha động từ tiếng Nhật có thể được tạo ra bằng dạng sai khiến của tự động từ

終(お)わる= xong (tự động từ)

終(お)わらせる= làm cho xong (tha động từ)

実現(じつげん)する= được thực hiện (tự động từ)

実現(じつげん)させる= thực hiện (tha động từ)

(3) Tự động từ và tha động từ thường đi thành một cặp

Ví dụ:

叶(かな)う (thành sự thực), 叶(かな)える (làm cho thành hiện thực)

夢(ゆめ)が叶(かな)う:Ước mơ thành hiện thực

夢(ゆめ)を叶(かな)える:Biến ước mơ thành hiện thực

Trên đây là bài viết tổng hợp về 67 cặp tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật cũng như về cách phân biệt 2 loại cặp động từ tiếng Nhật này. Hi vọng, bài chia sẻ này sẽ giúp bạn bớt khó khăn hơn trong quá trình học tiếng Nhật của mình. Chúc bạn thành công!